Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:
Số mũi tiêm
\(0\)
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
Tần số
(Trẻ em)
\(7\)
\(8\)
\(18\)
\(15\)
\(12\)
Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?
Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:
|
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
|
Tần số (Trẻ em) |
\(7\) |
\(8\) |
\(18\) |
\(15\) |
\(12\) |
Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?
A. \(7\).
B. \(12\).
C. \(48\).
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn C
Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\)
Số trẻ em của phường cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin là \(7 + 8 + 18 + 15 = 48\) (trẻ em).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 2
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn C
Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).
Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 3
A.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:
|
Năm |
Số tivi bán được |
|
\(2018\) |
|
|
\(2019\) |
|
|
\(2020\) |
|
|
\(2021\) |
|
|
\(2022\) |
|
(
\( = 100\) tivi;
\( = 50\) tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là
A. \(17,5\;\% \).
B. \(19,04\;\% \).
C. \(350\).
D. \(100\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
|
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
|
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
|
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
|
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

