Số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tháng \(6{\rm{/}}2024\) được ghi lại như sau:
\(6\) |
\(2\) |
\(8\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(6\) |
\(2\) |
\(8\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(10\) |
\(2\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(4\) |
\(6\) |
\(8\) |
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Trong mẫu dữ liệu, có các giá trị khác nhau là \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\). Nên giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\).
Trong mẫu dữ liêu, giá trị \(10\) xuất hiện \(5\) nên ta nói giá trị \(10\) có tần số là \(5\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Chọn B
Số củ khoai tây có khối lượng từ \(70\) gam đến dưới \(80\) gam là \(3\) củ; từ \(80\) gam đến dưới \(90\) gam là \(6\) củ; từ \(90\) gam đến dưới \(100\) gam là \(12\) củ; từ \(100\) gam đến dưới \(110\) gam là \(5\) củ; từ \(110\) gam đến dưới \(120\) gam là \(4\) củ. Do đó tần số tương ứng với các nhóm là: \({m_1} = 3\), \({m_2} = 6\), \({m_3} = 12\), \({m_4} = 5\), \({m_5} = 4\).
Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau:
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
Số trẻ được tiêm |
\(5\) |
\(20\) |
\(16\) |
\(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
A. \(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
B. \(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
C. \(4\).
D. \(50\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.