67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải

14 người thi tuần này 4.6 14 lượt thi 67 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Căn bậc hai của 9 là:

Xem đáp án

Câu 2:

\[\frac{1}{9}\]\[ - \frac{1}{9}\]là căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây:

Xem đáp án

Câu 3:

Căn bậc hai số học của 4 là:

Xem đáp án

Câu 4:

Căn bậc ba của -125 là:

Xem đáp án

Câu 5:

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt[3]{a}\] là:

Xem đáp án

Câu 6:

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt a \] là:

Xem đáp án

Câu 7:

Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị của \[\sqrt[3]{{ - 0,125}}\]

Xem đáp án

Câu 8:

Khoanh vào khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:

Xem đáp án

Câu 9:

Khoanh vào khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

Xem đáp án

Câu 10:

Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Xem đáp án

Câu 11:

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Xem đáp án

Câu 12:

Tìm nghiệm của phương trình sau: \[{x^2} = 25\]

Xem đáp án

Câu 13:

\[\frac{3}{4}\] là căn bậc hai số học của số nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 14:

Khẳng định nào sau đây sai:

Xem đáp án

Câu 16:

Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:

Xem đáp án

Câu 17:

Kết quả thu gọn của biểu thức \[(\sqrt[3]{3} + 1)(\sqrt[3]{9} + \sqrt[3]{3} + 1)\] là:

Xem đáp án

Câu 18:

Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức \(\sqrt x < 7\). Số phần tử của tập S là:

Xem đáp án

Câu 19:

Giá trị của y là: (ảnh 1)

Điểm A (x,y) thuộc đồ thị hàm số trên sao cho tam giác COB có diện tích là 4 ( biết C là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống trục Ox). Giá trị của y là:

Xem đáp án

Câu 20:

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m

Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 21:

Tìm s\(x\) không âm thỏa mãn \(\sqrt x = 6\)

Xem đáp án

Câu 22:

Kết quả của phép tính \(\sqrt {36} .\sqrt {64} \)

Xem đáp án

Câu 23:

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {99} }}{{\sqrt {11} }}\)

Xem đáp án

Câu 24:

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) được kết quả là

Xem đáp án

Câu 25:

Cho \(M = 5\) và \(N = \frac{{\sqrt {50} }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

Xem đáp án

Câu 26:

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {125} - \sqrt {80} + \sqrt {20} \) là

Xem đáp án

Câu 27:

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

Xem đáp án

Câu 28:

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)được kết quả là

Xem đáp án

Câu 29:

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{{\sqrt {10} + \sqrt 7 }}\) được kết quả là

Xem đáp án

Câu 30:

Giá trị của biểu thức \(4\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 5\sqrt {\frac{9}{{25}}} \)

Xem đáp án

Câu 31:

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + 1\)

Xem đáp án

Câu 32:

Kết quả của phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt[{}]{5}} \)

Xem đáp án

Câu 33:

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {45} + \sqrt 5 }}{{\sqrt {125} - \sqrt {80} }}\). Giá trị của \(3A\)

Xem đáp án

Câu 34:

Biểu thức \(\left( {\sqrt 5 + 3\sqrt 2 } \right)\left( {2\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right) - \left( {\sqrt 2 + 3\sqrt 5 } \right)\left( {2\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)\) có kết quả là

Xem đáp án

Câu 35:

Giá trị của biểu thức \(N = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 5 } \) bằng

Xem đáp án

Câu 36:

Cho biểu thức \(A = \sqrt {4 + \sqrt {4 + \sqrt {4 + ......} } } \)( có vô hạn số \(\sqrt 4 \)). Giá trị của biểu thức \(A\)

Xem đáp án

Câu 38:

Kết quả của phép tính\(\sqrt {49{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

Xem đáp án

Câu 39:

Biểu thức \(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với \(b > 0\) bằng:

Xem đáp án

Câu 40:

Điều kiện xác định của biểu thức \(Z = \sqrt[3]{{3 - x}} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là:

Xem đáp án

Câu 41:

Điều kiện xác định của biểu thức \(K = \sqrt { - {x^2} + 5x - 6} - \frac{1}{{2x + 5}}\) là:

Xem đáp án

Câu 42:

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) có nghĩa?

Xem đáp án

Câu 43:

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {9{a^2}({b^2} + 4 - 4b)} \) khi \(a = 2\)\(b = - \sqrt 3 \) bằng giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 44:

Biểu thức \(\frac{{ - 3}}{{10 - 5x}}\) có căn bậc hai khi

Xem đáp án

Câu 45:

Tìm điều kiện để biểu thức \(\sqrt {\left( {5\sqrt x + 7} \right)\left( {5\sqrt x - 7} \right)} \) có nghĩa?

Xem đáp án

Câu 46:

Tìm điều kiện xác định biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 5x + 6} }}{{{x^2} - 4}}\) có nghĩa?

Xem đáp án

Câu 47:

Biểu thức \(\sqrt {\left| {x - 1} \right| - 3} \) có nghĩa khi:

Xem đáp án

Câu 48:

Rút gọn biểu thức\(B = \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 3 \)

Xem đáp án

Câu 49:

Biểu thức \(\sqrt {{{(3 - 2x)}^2}} \) bằng:

Xem đáp án

Câu 50:

Rút gọn biểu thức sau: \(A = \sqrt {64{a^2}} + 2a\) với \(a \ge 0\)

Xem đáp án

Câu 51:

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \] với \(x > 0;\,y \ne 0\), ta được

Xem đáp án

Câu 52:

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {32{a^2}} }}{{\sqrt 2 }}\] với \[a < \,0\] được kết quả là

Xem đáp án

Câu 53:

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

Xem đáp án

Câu 54:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{5}{{2\sqrt 3 }}\) có kết quả là

Xem đáp án

Câu 55:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{6}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) có kết quả là

Xem đáp án

Câu 56:

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,36{{(a - 1)}^2}} \) với \(a < 1\) ta được kết quả là

Xem đáp án

Câu 57:

Biểu thức \(\sqrt {25\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \) khi \(x \ge 2\) bằng

Xem đáp án

Câu 58:

Với \(y < 0\), kết quả của phép tính \(2y.\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) là

Xem đáp án

Câu 59:

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {63{y^3}} }}{{\sqrt {7y} }}\] với \[y\, > \,0\] được kết quả là

Xem đáp án

Câu 60:

Khử mẫu biểu thức sau \[xy\sqrt {\frac{4}{{{x^2}{y^2}}}} \] với \[x > 0;y > 0\] ta được kết quả là

Xem đáp án

Câu 61:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \[\frac{3}{{6 + \sqrt {3a} }}\] với \(a \ge 0;a \ne 12\) ta được kết quả là

Xem đáp án

Câu 62:

Giá trị của biểu thức \[\sqrt {4{x^2}\left( {{y^2} + 6y + 9} \right)} \] tại \(x = 2;\,y = - \sqrt 7 \)

Xem đáp án

Câu 63:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {25\left( {x - 1} \right)} = 10\)

Xem đáp án

Câu 64:

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \] với \(x \ge 0\) ta được

Xem đáp án

Câu 65:

Cho A=13+5+135. Nghiệm của phương trình \(2Ax + 3 = 0\) là

Xem đáp án

Câu 67:

Cho biểu thức \(C = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} + \frac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\frac{1}{{\sqrt x - 1}}\) với \(x > 0;\;x \ne 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(C\).

Xem đáp án

4.6

3 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%