Câu hỏi:

14/04/2025 220 Lưu

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m

Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m (ảnh 1)

A. 2,13 m                        
B. 1,98 m                      
C. 1,5 m                                     
D. 1,3 m

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn C
Áp dụng định lý Py- Ta- Go ta có:
\[\begin{array}{l}{x^2} + 1,{3^2} = {2^2}\\{x^2} = {2^2} - 1,{3^2} = 2,31\\ \Rightarrow x = \sqrt {2,31} \approx 1,5m\end{array}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\\x \ne 9\end{array} \right.\)
Ta có: \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} = \frac{{\sqrt x - 3 + 3}}{{\sqrt x - 3}} = 1 + \frac{3}{{\sqrt x - 3}}.\)
Để \(P\) nhận giá trị là số nguyên dương thì \(\left\{ \begin{array}{l}P \in \mathbb{Z}\\P > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{\sqrt x - 3}} \in \mathbb{Z}\\1 + \frac{3}{{\sqrt x - 3}} > 0\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{\sqrt x - 3}} \in \mathbb{Z}\\\frac{{3 + \sqrt x - 3}}{{\sqrt x - 3}} > 0\end{array} \right.\)\(\left( {\sqrt x - 3} \right) \in \)Ư\[\left( 3 \right)\] \(\left( 1 \right)\) và \(\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} > 0{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (2)\)
\((1) \Leftrightarrow \left( {\sqrt x - 3} \right) \in \{ 1;3\} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt x - 3 = 1\\\sqrt x - 3 = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt x = 4\\\sqrt x = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 16{\mkern 1mu} \\x = 36{\mkern 1mu} \end{array} \right.\) (thỏa mãn điều kiện).
Nhận thấy \(x = 16;x = 36\) vẫn thỏa mãn \(\left( 2 \right)\)
Nên \(x = 16\) hoặc \(x = 36\) thì \(P\) nguyên dương.

Câu 2

A. \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)                        
B. \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)     
C. \(\sqrt 3 + 1\)          
D. \(\sqrt 3 - 1\)

Lời giải

Chọn C
\(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}} = \frac{{2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}} = \frac{{2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{{{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} - {1^2}}} = \left( {\sqrt 3 + 1} \right)\).

Câu 3

A. 2 và -2                        
B. 2                               
C. -2                                      
D. 16

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(3 - 2\sqrt 5 \)           
B. \(2 - \sqrt 5 \)           
C. \(\sqrt 5  - 2\)                                    
D. Kết quả khác

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(N = 4\)                     
B. \(N = \sqrt 5 \)         
C. \(N = \sqrt 5 + 4\)                            
D. \(N = 2\sqrt 5 \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\).                                  
B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{6}\). 
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).                             
D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{6}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[10a\]                        
B. \[4a\]                        
C. \[ - 4a\]                                 
D. \[52a\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP