57 bài tập Phương trình bậc hai và hệ thức Viète có lời giải
409 người thi tuần này 4.6 458 lượt thi 57 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 1) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THCS Cầu Giấy_Quận Cầu Giấy
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
52 bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có lời giải
63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải
41 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có lời giải
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 4) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THPT Chu Văn An_Tỉnh Thái Nguyên
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x = 1\); \(x = \frac{2}{3}\).
B. \(x = 2\); \(x = \frac{1}{3}\).
C. \(x = - 1\); \(x = - \frac{2}{3}\).
D. \(x = - 2\); \(x = \frac{2}{3}\).
Lời giải
Chọn B
Ta có: \(\Delta = {\left( { - 7} \right)^2} - 4.3.2 = 25 > 0\).
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\({x_1} = \frac{{ - \left( { - 7} \right) + \sqrt {25} }}{{2.3}} = 2\); \({x_1} = \frac{{ - \left( { - 7} \right) - \sqrt {25} }}{{2.3}} = \frac{1}{3}\).
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là: \(x = 2\); \(x = \frac{1}{3}\).
Câu 2
A. \(m > 1\).
B. \(m < 1\).
C. \(m \in \mathbb{R}\).
D. \(m \ne 1\).
Lời giải
Chọn D
Ta có:
\( = {m^2} + 2m + 1 - 4m\)
\( = {m^2} - 2m + 1\)
\( = {\left( {m - 1} \right)^2}\).
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì \(\Delta ' > 0\) hay \({\left( {m - 1} \right)^2} > 0\) nên \(m \ne 1\).
Câu 3
A. \(3x - 7 = 0\).
B. \({x^2} - \frac{3}{x} + 2 = 0\).
C. \({x^4} - 3{x^2} + 1 = 0\).
D. \(3{x^2} - 2020 = 0\).
Lời giải
Chọn D
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: \[a{x^2} + bx + c = 0\].
Do đó phương trình: \(3{x^2} - 2020 = 0\) (\(a = 3\); \(b = 0\); \(c = - 2020\)) là phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 4
A. \(m > 0\).
B. \(m \ne 0\).
C. \(m \ne 1\).
D. \(\forall m \in \mathbb{R}\).
Lời giải
Chọn C
Ta có \(mx + \left( {m - 1} \right){x^2} - 1 = 0\) hay \(\left( {m - 1} \right){x^2} + mx - 1 = 0\)
Để phương trình \(mx + \left( {m - 1} \right){x^2} - 1 = 0\) hay phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + mx - 1 = 0\) là phương trình bậc 2 một ẩn thì \(m - 1 \ne 0\) hay \(m \ne 1\).
Câu 5
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có vô số nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
Chọn C
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac = 0\)
Suy ra: Phương trình có nghiệm kép.
Câu 6
A. \({x^2} - 3x = 2\).
B. \(2{x^2} - x - 6 = 0\).
C. \(2x - 4 = 0\).
D. \(\frac{1}{2}{x^2} - 2 = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(x = - \frac{{11}}{5};\,x = 3\).
B. \(x = \frac{{11}}{5};\,x = - 3\).
C. \(x = 1;\,x = - \frac{{33}}{5}\).
D. \(x = \frac{{11}}{5};\,x = 3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
B. \(S = \left\{ 0 \right\}\).
C. \(S = \emptyset \).
D. \(S = \left\{ \emptyset \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(0\).
B. \(1\).
C. \(2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cả \[\left( A \right)\], \[\left( B \right)\] và \[\left( C \right)\] đều sai.
B. Chỉ có \[\left( A \right)\] đúng.
C. Chỉ có \[\left( C \right)\] đúng.
D. Cả \[\left( A \right)\] và \[\left( C \right)\] đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phương trình có nghiệm duy nhất với mọi \(m\).
B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi \(m\).
C. Phương trình vô nghiệm khi \(m < \frac{1}{2}\).
</>
D. Phương trình có nghiệm kép khi \(m = \frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phương trình đã cho là phương trình bậc hai với mọi \(m\).
B. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \( - 2\sqrt 2 < m < 2\sqrt 2 \).
C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi \(m\).
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \({m^2} > 8\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(k = 1\).
B. \(k = 3\).
C. \(k = 4\).
D. \(k = 5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(0\).
B. \(1\).
C. \(2\).
D. \(3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(2\).
B. \( - 2\).
C. \(2020\).
D. \( - 2020\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(1\).
B. \( - 1\).
C. \(2\).
D. \( - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \({x^2} + 5x - 24 = 0\).
B. \({x^2} - 5x - 24 = 0\).
C. \({x^2} + 5x + 24 = 0\).
D. \({x^2} - 5x + 24 = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(\frac{{ - 1 - \sqrt 3 }}{2}\) và \(\frac{{ - 1 + \sqrt 3 }}{2}\).
B. \(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\) và \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\).
C. \(\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\) và \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).
D. \(\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\) và \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(2{x^2} + 5x + 1 = 0\)1.
B. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0\).
C. \( - 2{x^2} - 5x + 1 = 0\).
D. \( - 2{x^2} + 5x - 1 = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(3\).
B. \(5\).
C. \(\frac{3}{2}\).
D. \(\frac{5}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(\frac{1}{2}\).
B. \(\frac{{ - 1}}{2}\).
C. \(1010\).
D. \( - 1010\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(1\).
B. \( - 1\).
C. \(\frac{4}{3}\).
D. \(\frac{{ - 4}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \({S^2}\, + \,4P\, \ge \,0\).
B. \({S^2}\, + \,2P\, \ge \,0\).
C. \({S^2}\, - \,4P\, \ge \,0\).
D. \({S^2}\, - \,2P\, \ge \,0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[{x^2}\, - \,5x\, - \,14\, = \,0\].
B. \[{x^2}\, - \,5x\, + \,14\, = \,0\].
C. \[{x^2}\, + \,5x\, + \,14\, = \,0\].
D. \[{x^2}\, + \,5x\, - \,14\, = \,0\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \[{x^2}\, - \,\frac{1}{3}x\, - \,\frac{1}{2}\, = \,0\].
B. \[{x^2}\, + \,\frac{1}{3}x\, - \,\frac{1}{2}\, = \,0\].
C. \[2{x^2}\, - \,3x\, - \,1\, = \,0\].
D. \[2{x^2}\, + \,3x\, - \,1\, = \,0\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(\frac{{1 - \sqrt 2 }}{2}\) và \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\).
B. \(\frac{{ - 1 - \sqrt 2 }}{2}\) và \(\frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}\).
C. \(\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\) và \(\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\).
D. \(\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\) và \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \(1\).
B. \(\frac{1}{4}\).
C. \(7\).
D. \(\frac{7}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(5\).
B. \(\sqrt 5 \).
C. \(\sqrt 3 \).
D. \(3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \(14\).
B. \( - 14\).
C. \(2\).
D. \( - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \(\sqrt 3 \).
B. \(3\).
C. \(5\).
D. \(\sqrt 5 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \( - 1\).
B. \(2\).
C. \(0\).
D. \( - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \(2\sqrt 5 \).
B. \(3\sqrt 5 \).
C. \(3\sqrt 2 \).
D. \(5\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \(2020\).
B. \(\sqrt {2020} \).
C. \(\sqrt {1010} \).
D. \(1010\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(3\).
B. \(4\).
C. \(5\).
D. \(7\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(\frac{{ - 17}}{4}\).
B. \(\frac{{ - 15}}{4}\).
C. \(\frac{{15}}{4}\).
D. \(\frac{{17}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(17\).
B. \( - 17\).
C. \( - 10\).
D. \(10\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(\frac{2}{3}\).
B. \(\frac{{ - 2}}{3}\).
C. \(\frac{8}{3}\).
D. \(\frac{{ - 8}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \(3\).
B. \(4\).
C. \( - 3\).
D. \( - 4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \(3\).
B. \(12\).
C. \( - 3\).
D. \( - 12\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \(1\).
B. \( - 1\).
C. \(2\).
D. \( - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \(\frac{{ - 2}}{7}\).
B. \(\frac{2}{7}\).
C. \(\frac{4}{7}\).
D. \(\frac{{ - 4}}{7}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \[12\] và \[\frac{3}{2}\].
B. \[ - 12\] và \[\frac{{ - 3}}{2}\].
C. \[ - 15\] và \[\frac{{ - 5}}{2}\].
D. \[15\] và \[\frac{5}{2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(8\).
B. \( - 8\).
C. \(32\).
D. \( - 32\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(\frac{{39}}{{16}}\).
B. \(1\).
C. \(\frac{5}{8}\).
D. Không có \(m\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. \(m = - 1\).
B. \(m = 1\).
C. \(m = \pm 1\).
D. Không có \(m\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \(m < - 1\).
B. \(m < 1\).
C. \(m > - 1\).
D. \(m > 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi \(m\).
B. Phương trình luôn có hai nghiệm cùng dấu.
C. Nếu phương trình có hai nghiệm thì hai nghiệm đó cùng dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm dương khi \(m > - 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(\frac{7}{2}\).
B. \(\frac{{ - 7}}{2}\).
C. \(\frac{7}{2}\) hoặc \(\frac{{ - 7}}{2}\).
D. Không có \(m\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. \(m = 2\).
B. \(m = - 2\).
C. \(m = 2\) hoặc \(m = - 2\).
D. \(m = 3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. \(m = 3\).
B. \(m = - 3\).
C. \(m = 3\) hoặc \(m = - 3\).
D. \(m = 4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. \(m = 0\).
B. \(m = - 4\).
C. \(m = 0\) hoặc \(m = - 4\).
D. \(m = 4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. \(2022\).
B. \( - 2022\).
C. \( - 1011\).
D. \(1011\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. \[{x_1} + {x_2} = 2m + 1\].
B. \[2{x_1} + 2{x_2} + {x_1}{x_2} = 0\].
C. \[{x_1} + {x_2} + 2{x_1}{x_2} = 1\].
D. \[{x_1} + {x_2} - {x_1}{x_2} = 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. \({x_1} + {x_2} = m - 1\).
B. \({x_1}{x_2} + 3 = 0\).
C. \({x_1} + {x_2} - 2{x_1}{x_2} = 1\).
D. \(2{x_1} + 2{x_2} - {x_1}{x_2} = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + {x_1}{x_2} = 0\).
B. \({x_1}{x_2} = - {m^2}\).
C. \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - {x_1}{x_2} = 0\).
D. \({x_1} + {x_2} = m\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. \[{x_1}{x_2} = - {m^2} - 1\].
B. \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + 4{x_1}{x_2} = - 4\).
C. \({x_1} + {x_2} - {x_1}{x_2} = 0\).
D. \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + 2{x_1}{x_2} = - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.