Đề thi thử TS vào 10 (Lần 1 - Tháng 2) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Phòng GD&ĐT Huyện Lạng Giang_Tỉnh Bắc Giang

44 người thi tuần này 4.6 44 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?          

Xem đáp án

Câu 2:

Cho đường tròn \[\left( O \right)\], đường kính \[10{\rm{\;cm}},\] dây \[AB = 6{\rm{\;cm}}.\] Khoảng cách từ tâm \[O\] đến dây \[AB\] bằng         

Xem đáp án

Câu 6:

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại \(A\) có 3 đỉnh thuộc \(\left( O \right),\) đường cao \(AH,\) biết\(AB = 6{\rm{\;cm,}}\,\,AC = 8{\rm{\;cm}}.\) Khi đó độ dài đường tròn có đường kính \(AH\) bằng          

Xem đáp án

Câu 7:

Căn bậc hai số học của \(100\) bằng         

Xem đáp án

Câu 8:

Tất cả các giá trị của \(x\) để \(\sqrt {\frac{1}{x}} \) có nghĩa là          

Xem đáp án

Câu 10:

Số nghiệm của phương trình \(\frac{2}{{x - 1}} = \frac{{2x}}{{x - 1}}\)          

Xem đáp án

Câu 11:

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\)          

Xem đáp án

Câu 13:

Đồ thị của hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right){x^2}\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;4} \right).\) Khi đó giá trị của \(m\)         

Xem đáp án

Câu 14:

Đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}{x^2}\) đi qua điểm nào dưới đây?          

Xem đáp án

Câu 15:

Một cái thang dài 6 m, đặt dựa vào tường để được đạt được thang an toàn, góc giữa thang và mặt đất là \(60^\circ .\) Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng          

Xem đáp án

Câu 16:

Cho \(\Delta ABC\) \(\widehat {BAC} = 45^\circ \) và có 3 đỉnh thuộc đường tròn tâm \(O.\) Số đo \(\widehat {BOC}\) bằng

 Số đo \(\widehat {BOC}\)  bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 17:

Cho biết \(x = 2\) là một nghiệm của phương trình \({x^2} + bx + c = 0.\) Khi đó \(2b + c\) bằng          

Xem đáp án

Câu 18:

Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau, giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính \(LM\) và hai nửa đường tròn có đường kính tương ứng là \(LN = 8\,{\rm{cm}}\) \(NM = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau (ảnh 1)

Xem đáp án

Đoạn văn 1

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 21-23. (2,5 điểm)

Đoạn văn 2

Câu 24-25 (1,0 điểm)

Đoạn văn 3

Câu 27- 29: (2,0 điểm) Cho \(\left( O \right)\) đường kính \(AB.\) Kẻ đường kính \(CD\) vuông góc với \(AB.\) Lấy \(M\) thuộc cung nhỏ  \(AM\) cắt \(CD\) tại \(E.\) Qua \(D\) kẻ tiếp tuyến với \(\left( O \right)\) cắt đường thẳng \(BM\) tại \(N.\) Gọi \(P\) là hình chiếu vuông góc của \(B\) lên \(DN.\)

 

4.6

9 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%