Cho góc \(\widehat {xOy}\) \((0 < \widehat {xOy} < 180^\circ )\). Đường tròn \((I)\) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh \(Ox;Oy.\) Khi đó điểm \(I\) chạy trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông góc với \(Ox\) tại \(O\).
B. Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\).
C. Tia \(Oz\) nằm giữa \(Ox\) và \(Oy\).
D. Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) trừ điểm \(O\).
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Kẻ \(IA \bot Oy;IB \bot Ox\) tại \(A,B\).
Vì \((I)\) tiếp xúc với cả \(Ox;Oy\) nên \(IA = IB\) suy ra \(I\) thuộc tia phân giác của góc \(\widehat {xOy}\) \((I \ne O)\) (tính chất tia phân giác của một góc).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) tiếp xúc nhau khi \(d = R\).
B. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) cắt nhau khi \(d \le R\).
C. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) không giao nhau khi \(d > R\).
D. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) có điểm chung khi \(d \le R\).
Lời giải
Chọn B
Đáp án B: sai, vì khi \(d = R\) thì đường thẳng \(a\) và đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) tiếp xúc nhau.
Câu 2
A. \(AE{\rm{//}}OD\).
B. \(AE{\rm{//}}BC\).
C. \(AE{\rm{//}}OC\).
D. \(AE{\rm{//}}OB\).
Lời giải
Chọn B
Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có \(O\) là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng \(AO \bot BC\).
Lại có \(AO \bot AE\) (tính chất tiếp tuyến) nên \(AE{\rm{//}}BC\).
Câu 3
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(R\).
B. \(R\sqrt 2 \).
C. \(2R\).
D. \(R\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(O{C^2}\).
B. \(O{M^2}\).
C. \(O{D^2}\).
D. \(OM\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(AB = 12cm\).
B. \(AB = 4cm\).
C. \(AB = 6cm\).
D. \(AB = 8cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2R\).
B. \(CI = R\).
C. \(CI = R\sqrt 2 \).
D. \(CI = R\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.