Câu hỏi:

14/04/2025 101 Lưu

Nghiệm của các bất phương trình \[{x^2} + 2(x - 3) - 1 > x\left( {x + 5} \right) + 5\]\[\frac{2}{3} - \frac{{3x - 6}}{2} > \frac{{1 + 3x}}{6}\] lần lượt là

A. \[x > - 4;x > \frac{7}{4}\].                                 
B. \[x < - 4;x < \frac{7}{4}\].                    
C. \[x > - 4;x < \frac{7}{4}\].                    
D. \[x < - 4;x > \frac{7}{4}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn C
\[{x^2} + 2(x - 3) - 1 > x(x + 5) + 5\]
\[{x^2} + 2x - 6 - 1 > {x^2} + 5x + 5\]
\[{x^2} + 2x - {x^2} - 5x > 5 + 6 + 1\]
\[ - 3x > 12\]
\[x < - 4\]
Vậy nghiệm của bất phương trình là: \[x < - 4\].
\[\frac{2}{3} - \frac{{3x - 6}}{2} > \frac{{1 + 3x}}{6}\]
\[2.2 - 3(3x - 6) > 1 + 3x\]
\[4 - 9x + 18 > 1 + 3x\]
\[12x < 21\] vậy \[x < \frac{7}{4}\]. KL: Nghiệm của bất phương trình là: \[x < \frac{7}{4}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}\].                     
B. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}\].
C. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}\].                     
D. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}\].

Lời giải

Chọn C
Xét hiệu:
\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) - {\left( {a + b + c} \right)^2}\]
\[ = 3{a^2} + 3{b^2} + 3{c^2} - {a^2} - {b^2} - {c^2} - 2ab - 2bc - 2ac\]
\[ = 2{a^2} + 2{b^2} + 2{c^2} - 2ab - 2bc - 2ac\]
\[ = {\left( {a - b} \right)^2} + {\left( {b - c} \right)^2} + {\left( {c - a} \right)^2} \ge 0\]
(vì \[{\left( {a - b} \right)^2} \ge 0\];\[{\left( {b - c} \right)^2} \ge 0\]; \[{\left( {c - a} \right)^2} \ge 0\] với mọi \[a\], \[b\], \[c\])
Nên \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}\].
Dấu xảy ra khi \[a = b = c\].

Câu 2

A. \({x^2} + {y^2} \ge 2\).                                     
B. \({x^2} + {y^2} \le 2\).                    
C. \({x^2} + {y^2} \ge 2\).                                   
D. \({x^2} + {y^2} > 2\).

Lời giải

Chọn A
Từ \[x + y \ge 2\], bình phương hai vế (hai vế đều dương) được:
\[{x^2} + 2xy + {y^2} \ge 4\] \[\left( 1 \right)\]
Từ \[{\left( {x - y} \right)^2} \ge 0\] suy ra \[{x^2} - 2xy + {y^2} \ge 0\] \[\left( 2 \right)\].
Cộng từng vế \[\left( 1 \right)\] với \[\left( 2 \right)\] được:\[2{x^2} + 2{y^2} \ge 4\].
Chia cả hai vế cho \(2\) ta được: \[{x^2} + {y^2} \ge 2\].
Dấu xảy ra khi: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\{\left( {x - y} \right)^2} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\x = y\end{array} \right. \Leftrightarrow x = y = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[m < n\].                    
B. \[n \le m\].               
C. \[m > n\].                                  
D. \[m \ge n\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4\).                                   
B. \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4\).                                     
C. \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \le 4\).  
D. \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[x > 4\].                     
B. \[ - 4 < x < 3\].          
C. \[x < 3\].                                   
D. \[x \ne - 4\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1\].                           
B. \[2\].                         
C. \[3\].                                
D. \[0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP