Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:\[{\rm{y = }}{{\rm{2}}^{\rm{x}}}{\rm{, y = 2, x = 0}}\]
A. 2 – ln2
B. \[2 + \frac{1}{{\ln 2}}\]
C. \[2 - \frac{1}{{\ln 2}}\]
D. \[2 + {\rm{ln2}}\]
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. 0
D. \( - \frac{\pi }{2}\)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Kết quả khác
B. r = 1/5
C. r = 3
D. r = 5
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. \[ - 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
B. 0
C. \[\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
D. \[2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2ln2
B. 1 – 2ln2
C. 1 – ln2
D. 2 – 2ln2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đáp án khác
B. \[\frac{{625}}{{187}}\]
C. \[[\frac{{25}}{{187}}\]
D. S = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Các số\({u_n}\)có giá trị tăng khi n tiến ra\( + \infty \)
B. Nếu\({u_n} > 0,\forall n\)dãy \[{{\rm{S}}_{\rm{n}}} = \mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]là dãy tăng
C. Biểu thức của \({u_n}\)được gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.
D. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]được gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1
B. 0
C. \[{\rm{e + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}}\]
D. \[{\rm{e + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}} - 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.