Câu nào dưới đây là đúng?
A.“Window dressing – làm đẹp báo cáo tài chính” là hành động làm tăng vị thế cơ bản của doanh nghiệp trong dài hạn và vì thế làm tăng giá trị thực của doanh nghiệp
B.Sử dụng một phần tiền của doanh nghiệp để giảm nợ vay dài hạn là ví dụ về “Window dressing”
C.Vay ngắn hạn và sử dụng để trả các khoản vay dài hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
D.Chiết khấu cho khách hàng trả tiền ngay khi mua hàng và sử dụng số tiền thu được nhanh đó để mua hàng tồn kho là ví dụ về “Window dressing”.
E.Vay dài hạn và sử dụng số tiền thu được để thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Giải thích:
Vì “window dressing” nghĩa là misrepresentation, hay còn gọi là dùng thủ thuật kế toán để làm đẹp Báo cáo tài chính tại thời điểm lập BCTC, đồng thời còn làm đẹp các chỉ số tài chính mà chỉ có nội bộ nhà điều hành công ty biết với nhau. Hoặc đáo hạn nợ.
Trong trường hợp này khi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả mà doanh nghiệp không có đủ tiền để trả thì sẽ sử dụng các khoản vay ngắn hạn để trả nợ cho các khoản vay dài hạn đến hạn trả với mục đích đáo hạn nợ.
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.Tăng khoản phải thu
B.Tăng khoản phải trả
C.Tăng tài sản cố định ròng
D.Tăng giấy nợ phải trả
E.Tăng các khoản nợ tích luỹ
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
Tỷ số khả năng than toán ngắn hạn (CR) =
(NNH: Nợ ngắn hạn)
Khi các yếu tố khác không đổi thì tăng khoản phải thu sẽ làm tăng TSNH => tăng CR
Câu 2
A.Doanh lợi tổng tài sản của công ty phải cao hơn trung bình ngành
B.Vòng quay tổng tài sản phải cao hơn trung bình ngành
C.Vòng quay tổng tài sản phải thấp hơn trung bình ngành
D.Vòng quay tổng tài sản bằng trung bình ngành
E.Doanh lợi tổng tài sản bằng trung bình ngành
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
ROE = =
.
.
(TTS: Tổng tài sản)
Hay
ROE = = PM . TATO .
Vì ROE cơ hơn trung bình ngành, lợi nhuận biên (PM) thấp hơn trung bình ngành, tỷ số nợ (D/A) thấp hơn trung bình ngành => TATO (vòng quay tổng tài sản) cao hơn trung bình ngành.
Câu 3
A.Giảm số ngày bán hàng (DSO) mà không giảm doanh thu
B.Tăng số năm khấu hao tài sản cố đinh
C.Giảm số dư tài khoản phải trả
D.Giản tỷ số vòng quay hàng tồn kho mà không ảnh hưởng tới doanh thu
E.Giảm số dư tài khoản lương phải trả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số vòng quay hàng tồn kho giảm thì ROE sẽ tăng không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ giảm
B.Nếu một doanh nghiệp tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi, các yếu tố khác không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ tăng.
C.Sự giảm xuống của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
D.Sự tăng lên của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
E.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi thì, các yếu tố khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.Công ty HD có ROA cao hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE cao hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD nộp thuế ít hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.Công ty J có P/E cao hơn
B.Công ty J phải có M/B cao hơn
C.Công ty J phải có mức độ rủi ro hơn
D.Công ty J có ít cơ hội tăng trưởng hơn
E.Công ty J phải trả cổ tức thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn và nhanh giảm
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage tăng
C.Vòng quay tổng tài sản giảm
D.TIE giảm
E.DSO tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.