100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích tài chính có đáp án - Phần 2
36 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Tăng khoản phải thu
B.Tăng khoản phải trả
C.Tăng tài sản cố định ròng
D.Tăng giấy nợ phải trả
E.Tăng các khoản nợ tích luỹ
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
Tỷ số khả năng than toán ngắn hạn (CR) =
(NNH: Nợ ngắn hạn)
Khi các yếu tố khác không đổi thì tăng khoản phải thu sẽ làm tăng TSNH => tăng CR
Câu 2
A.Vòng quay tổng tài sản của chi nhánh thấp hơn mức trung bình của các công ty trong ngành.
B.DSO (kỳ thu tiền) của chi nhánh là 40, trong khi trung bình ngành là 30
C.Vòng quay hàng tồn kho của chi nhánh là 6, trong khi trung bình ngành là 8
D.Tỷ số nợ của chi nhánh cao hơn mức trung bình của các công ty trong ngành
E.Khả năng sinh lời cơ bản của tài sản của chi nhánh cao hơn mức trung bình của các công ty trong ngành
Lời giải
Chọn đáp án E
Giải thích:
Vì khả năng sinh lời cơ bản của tài sản phản ánh khả năng sinh lời của mỗi đồng tài sản, do đó tỷ số này càng cao càng phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản của chi nhánh là tốt. Nên khi ROA của chi nhánh lớn hơn mức trung bình ngành thì có thể coi như một chỉ tiêu để xếp hàng các chi nhánh. 4 chỉ tiêu còn lại ở câu a, b, c, d đều không phản ánh được khả năng sinh lời hay hiệu quả sử dụng vốn cũng như đầu tư vốn của chi nhánh, nên không thể coi như là chỉ tiêu để xếp hạng các chi nhánh cũng như xếp hạng các giám đốc chi nhánh.
Câu 3
A.“Window dressing – làm đẹp báo cáo tài chính” là hành động làm tăng vị thế cơ bản của doanh nghiệp trong dài hạn và vì thế làm tăng giá trị thực của doanh nghiệp
B.Sử dụng một phần tiền của doanh nghiệp để giảm nợ vay dài hạn là ví dụ về “Window dressing”
C.Vay ngắn hạn và sử dụng để trả các khoản vay dài hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
D.Chiết khấu cho khách hàng trả tiền ngay khi mua hàng và sử dụng số tiền thu được nhanh đó để mua hàng tồn kho là ví dụ về “Window dressing”.
E.Vay dài hạn và sử dụng số tiền thu được để thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Vì “window dressing” nghĩa là misrepresentation, hay còn gọi là dùng thủ thuật kế toán để làm đẹp Báo cáo tài chính tại thời điểm lập BCTC, đồng thời còn làm đẹp các chỉ số tài chính mà chỉ có nội bộ nhà điều hành công ty biết với nhau. Hoặc đáo hạn nợ.
Trong trường hợp này khi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả mà doanh nghiệp không có đủ tiền để trả thì sẽ sử dụng các khoản vay ngắn hạn để trả nợ cho các khoản vay dài hạn đến hạn trả với mục đích đáo hạn nợ.
Câu 4
A.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số vòng quay hàng tồn kho giảm thì ROE sẽ tăng không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ giảm
B.Nếu một doanh nghiệp tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi, các yếu tố khác không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ tăng.
C.Sự giảm xuống của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
D.Sự tăng lên của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
E.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi thì, các yếu tố khác
Lời giải
Chọn đáp án E
Giải thích:
Vòng quay HTK =
Vì HTK không đổi, nên nếu doanh thu tăng thì sẽ làm cho giá vốn hàng bán tăng => vòng quay hàng tồn kho tăng.
(Lưu ý: trong một số trường hợp, khi doanh thu tăng chưa chắc đã dẫn tới tăng giá vốn hàng bán, vì còn phụ thuộc vào phương pháp tính giá vốn hàng tồn kho và ảnh hưởng của thị trường như hàng khan hiếm dẫn tới độn giá …)
Câu 5
A.Công ty J có P/E cao hơn
B.Công ty J phải có M/B cao hơn
C.Công ty J phải có mức độ rủi ro hơn
D.Công ty J có ít cơ hội tăng trưởng hơn
E.Công ty J phải trả cổ tức thấp hơn
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
P/E =
(GTTCCP: Giá trị thị trường của cổ phiếu)
Vì EPS của 2 công ty là như nhau và cổ phiếu J có giá thị trường cao hơn nên P/E của J sẽ cao
hơn
Câu 6
A.Hệ số nhân vốn chủ sở hữu của công ty tăng
B.Tỷ số khả năng sinh lời cơ bản của công ty tăng
C.Tỷ số TIE giảm xuống
D.Tỷ số Nợ của công ty tăng lên
E.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính sẽ có số nhân vốn chủ sở hữu cao hơn một công ty không sử dụng nợ
B.Đối với các nhà đầu tư, tài trợ bằng trái phiếu tốt hơn tài trợ bằng cổ phiếu bởi thu nhập từ trái phiếu bị tính thuế thấp hơn là thu nhập từ cổ phiếu
C.Các yếu tố khác không đổi, việc tài trợ bằng nợ có xu hướng làm tỷ số khả năng sinh lời cơ bản thấp hơn
D.Các yếu tố khác không đổi, tăng tỷ số nợ sẽ làm tăng ROA
E.Nếu hai công ty có doanh thu, chi phí lãi vay, chi phí hoạt động và tổng tài sản, nhưng có phương thức tài trợ khác nhau, thì công ty có nợ ít hơn sẽ có ROE cao hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi giữ các khoản phải thu không đổi, thì, các yếu tố khác không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ tăng
B.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi các khoản phải thu không đổi, các yếu tố khác không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ giảm
C.Sự giảm xuống của các khoản phải thu sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số thanh toán ngắn hạn, nhưng nó có thể làm tỷ số thanh toán nhanh tăng
D.Nếu một nhà phân tích chứng khoán thấy kỳ thu tiền của một công ty đang tăng và cao hơn mức trung bình ngành và cũng có xu hướng tăng cao hơn, điều này có thể coi là dấu hiệu của sức mạnh tài chính
E.Không có mối tương quan nào giữa số ngày bán hàng (DSO) và kỳ thu tiền bình quân (ACP). Các tỷ số này đo lường các khả năng khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Lợi nhuận ròng sẽ giảm
B.Tỷ số TIE sẽ giảm
C.ROA sẽ giảm
D.Thuế phải nộp sẽ tăng
E.Thu nhập chịu thuế sẽ giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Công ty HD có ROE cao hơn công ty LD
B.Công ty HD có vòng quay tổng tài sản thấp công ty LD
C.Công ty HD có lợi nhuận hoạt động (EBIT) thấp hơn công ty LD
D.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn công ty LD
E.Công ty HD có vòng quay tài sản cố định cao hơn công ty LD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Sử dụng tiền để trả bớt các giấy nợ ngắn hạn phải trả
B.Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải trả
C.Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt các khoản nợ dài hạn
D.Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt các khoản phải nộp
E.Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải nộp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
B.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
C.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
D.Mô hình Dupont có điều chỉnh cung cấp thông tin về các hoạt động ảnh hưởng thế nào tới ROE, nhưng mô hình này bao gồm cả các tác động của nợ lên ROE
E.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ tăng lên sẽ dẫn đến lợi nhuận biên trên doanh thu tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có tỷ số nợ cao hơn, công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có doanh lợi doanh thu thấp hơn.
B.Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có tỷ số nợ cao hơn, công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có lợi nhuận biên trên doanh thu cao hơn
C.Việc sử dụng nợ của công ty sẽ không ảnh hưởng gì tới lợi nhuận biên trên doanh thu
D.Nếu một công ty có tỷ số nợ cao hơn công ty khác, chúng ta có thể chắc chắn rằng công ty có tỷ số nợ cao hơn sẽ có tỷ số TIE thấp hơn, vì tỷ số TIE phụ thuộc hoàn toàn vào khối lượng nợ mà công ty sử dụng
E.Tỷ số nợ do nó được tính một cách tổng quát tạo ra một sự điều chỉnh đối với việc sử dụng các tài sản thuê tài chính dưới hình thức thuê hoạt động vì thế tỷ số nợ của công ty mà tỷ lệ thuê tài chính khác nhau là vẫn có thể so sánh được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể dẫn tới ROE tăng lên
B.Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể làm cho vòng quay tổng tài sản tăng lên
C.Tỷ số nợ của công ty tăng lên, doanh thu và chi phí hoạt động không đổi, có thể làm lợi nhuận biên thấp xuống
D.Tỷ số nợ dài hạn/ tổng vốn dường như biến động theo mùa vụ hơn là DSO hay vòng quay hàng tồn kho
E.Nếu hai công ty có ROA giống nhau, công ty có nợ cao hơn có thể có ROE thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập cao hơn
B.HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập thấp hơn
C.Nếu không có thông tin bổ sung, chúng ta sẽ không thể kết luận được là liệu HD hay LD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.HD sẽ phải trả thuế thu nhập cao hơn
E.HD sẽ có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn trong mô hình Dupont
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Giảm số ngày bán hàng (DSO) mà không giảm doanh thu
B.Tăng số năm khấu hao tài sản cố đinh
C.Giảm số dư tài khoản phải trả
D.Giản tỷ số vòng quay hàng tồn kho mà không ảnh hưởng tới doanh thu
E.Giảm số dư tài khoản lương phải trả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Công ty HD có ROA cao hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE cao hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD nộp thuế ít hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Công ty HD có ROE thấp hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE thấp hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD trả nhiều thuế hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Doanh lợi tổng tài sản của công ty phải cao hơn trung bình ngành
B.Vòng quay tổng tài sản phải cao hơn trung bình ngành
C.Vòng quay tổng tài sản phải thấp hơn trung bình ngành
D.Vòng quay tổng tài sản bằng trung bình ngành
E.Doanh lợi tổng tài sản bằng trung bình ngành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Nếu hai công ty A và B có EPS và M/B giống nhau thì hai công ty phải có P/E như nhau
B.Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ phiếu thì tỷ số M/B cũng phải giống nhau
C.Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ phiếu thì tỷ số P/E cũng phải giống nhau
D.Nếu hai công ty A và B có cùng tỷ số P/E thì các tỷ số M/B của 2 công ty cũng giống nhau
E.Nếu công ty A có tỷ số P/E cao hơn công ty B, thì công ty B sẽ có rủi ro thấp hơn và cũng kỳ vọng có tỷ lệ tăng trưởng nhanh hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Tăng khoản phải trả trong khi giữ doanh thu không đổi
B.Tăng khoản phải thu trong khi giữ doanh thu không đổi
C.Tăng hàng tồn kho trong khi giữ doanh thu không đổi
D.Tăng EBIT trong khi giữ doanh thu không đổi
E.Tăng giấy nợ phải trả trong khi giữ doanh thu không đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn và nhanh giảm
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage tăng
C.Vòng quay tổng tài sản giảm
D.TIE giảm
E.DSO tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Nếu một công ty có tỷ số M/B cao nhất trong ngành, thì, các yếu tố khác không đổi, điều này có nghĩa là hội đồng quản trị nên sa thải giám đốC.
B.Các yếu tố khác không đổi, nếu một công ty có tỷ số P/E cao nhất trong ngành thì điều này có nghĩa là hội đồng quản trị nên sa thải giám đốc công ty
C.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số M/B càng cao thì giá trị thị trường kỳ vọng tăng thêm càng cao
D.Nếu một công ty có các giá trị kinh tế tăng thêm trong quá khứ cao, và nếu các nhà đầu tư kỳ vọng tình trạng này tiếp diễn thì tỷ số M/B và MVA sẽ thấp hơn mức trung bình
E.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng trong tương lai càng cao, thì tỷ số P/E càng thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Vay ngắn hạn và sử dụng số tiền nhận được thanh toán các khoản nợ đáo hạn trên 1 năm
B.Giảm tỷ số kỳ thu tiền của công ty xuống mức trung bình ngành và sử dụng số tiền tiết kiệm để mua máy móc trang thiết bị
C.Sử dụng tiền để tăng dự trữ hàng tồn kho
D.Sử dụng tiền để mua lại cổ phiếu của công ty
E.Phát hành cổ phiếu mới và sử dụng một phần tiền thu được để mua thêm hàng tồn kho và giữ số tiền còn lại dưới dạng tiền mặt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Công ty LD có khả năng sinh lời cơ bản (BEP) cao hơn
B.Công ty HD có khả năng sinh lời cơ bản cao hơn
C.Nếu lãi suất vay vốn của công ty cao hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
D.Nếu lãi suất vay vốn của công ty thấp hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
E.Với các thông tin đã cho, LD phải có ROE cao hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Tỷ số TIE càng thấp, các yếu tố khác không đổi, ngân hàng sẽ đưa ra lãi suất càng thấp
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage càng thấp, các yếu tố khác không đổi, thì lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
C.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số thanh toán ngắn hạn càng thấp, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
D.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ càng thấp, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
E.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ càng cao, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Sử dụng tiền để giảm các giấy nợ phải trả ngắn hạn
B.Sử dụng tiền để giảm các khoản phải trả
C.Vay bằng các giấy nợ phải trả và sử dụng số tiền thu được để tăng hàng tồn kho
D.Sử dụng tiền để giảm các khoản nợ dài hạn
E.Sử dụng tiền để giảm các khoản nợ tích luỹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Giao dịch này sẽ không ảnh hưởng tới sức mạnh tài chính của công ty được đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn
B.Giao dịch này sẽ làm tăng sức mạnh tài chính của cả hai công ty đo lường bằng các tỷ số thanh toán ngắn hạn
C.Giao dịch này sẽ làm giảm sức mạnh tài chính của cả 2 công ty đo lường bằng các tỷ số thanh toán ngắn hạn
D.Giao dịch này sẽ làm giảm sức mạnh tài chính của Safeco nhưng làm tăng sức mạnh tài chính của Risco đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn
E.Giao dịch này sẽ làm tăng sức mạnh tài chính của Safeco nhưng làm giảm sức mạnh tài chính của Risco đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.