Công ty HD và LD có cùng tổng tài sản, doanh thu, và chi phí hoạt động, lãi suất. Tuy nhiên, công ty HD có tỷ số nợ cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Công ty LD có khả năng sinh lời cơ bản (BEP) cao hơn
B.Công ty HD có khả năng sinh lời cơ bản cao hơn
C.Nếu lãi suất vay vốn của công ty cao hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
D.Nếu lãi suất vay vốn của công ty thấp hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
E.Với các thông tin đã cho, LD phải có ROE cao hơn
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Giải thích:
HD và LD có cùng tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động => EBIT giống nhau.
Do D/A của HD cao hơn LD => chi phí lãi vay HD cao hơn LD => LNST của HD thấp hơn LD.
Nếu lãi suất vay vốn công ty thấp hơn khả năng sinh lời cơ bản (BEP) thì chứng tỏ EBIT thừa khả năng tài trợ cho chi phí lãi vay, hay cả 2 công ty có lợi nhuận ròng dương.
Từ các sự kiện trên => có thể ROE của HD cao hơn LD (vì câu này không cho biết 2 công ty cùng VCSH hay không nên không thể đưa ra dự báo cụ thể về ROE của 2 công ty này được).
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.Tăng khoản phải thu
B.Tăng khoản phải trả
C.Tăng tài sản cố định ròng
D.Tăng giấy nợ phải trả
E.Tăng các khoản nợ tích luỹ
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
Tỷ số khả năng than toán ngắn hạn (CR) =
(NNH: Nợ ngắn hạn)
Khi các yếu tố khác không đổi thì tăng khoản phải thu sẽ làm tăng TSNH => tăng CR
Câu 2
A.Doanh lợi tổng tài sản của công ty phải cao hơn trung bình ngành
B.Vòng quay tổng tài sản phải cao hơn trung bình ngành
C.Vòng quay tổng tài sản phải thấp hơn trung bình ngành
D.Vòng quay tổng tài sản bằng trung bình ngành
E.Doanh lợi tổng tài sản bằng trung bình ngành
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
ROE = =
.
.
(TTS: Tổng tài sản)
Hay
ROE = = PM . TATO .
Vì ROE cơ hơn trung bình ngành, lợi nhuận biên (PM) thấp hơn trung bình ngành, tỷ số nợ (D/A) thấp hơn trung bình ngành => TATO (vòng quay tổng tài sản) cao hơn trung bình ngành.
Câu 3
A.Giảm số ngày bán hàng (DSO) mà không giảm doanh thu
B.Tăng số năm khấu hao tài sản cố đinh
C.Giảm số dư tài khoản phải trả
D.Giản tỷ số vòng quay hàng tồn kho mà không ảnh hưởng tới doanh thu
E.Giảm số dư tài khoản lương phải trả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số vòng quay hàng tồn kho giảm thì ROE sẽ tăng không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ giảm
B.Nếu một doanh nghiệp tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi, các yếu tố khác không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ tăng.
C.Sự giảm xuống của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
D.Sự tăng lên của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
E.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi thì, các yếu tố khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.Công ty HD có ROA cao hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE cao hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD nộp thuế ít hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.Công ty J có P/E cao hơn
B.Công ty J phải có M/B cao hơn
C.Công ty J phải có mức độ rủi ro hơn
D.Công ty J có ít cơ hội tăng trưởng hơn
E.Công ty J phải trả cổ tức thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn và nhanh giảm
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage tăng
C.Vòng quay tổng tài sản giảm
D.TIE giảm
E.DSO tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.