Câu hỏi:

26/04/2025 62

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu sau từ câu 106 - 108:

Để xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Các số liệu đo đạc như sau.

+ Khoảng cách giữa hai khe hở hẹp F1, F2: a = 0,15 ± 0,01 (mm).

+ Độ chính xác của thước milimét: Δ = 0,01 (mm) (dùng để đo khoảng vân).

+ Độ chính xác của thước cặp: Δ′ = 0,01 (mm) (dùng để đo khoảng cách từ khe đến màn).

+ Số khoảng vân sáng được đo bề rộng: n = 5.

Lần đo

D

ΔD

L (mm)

ΔL (mm)

1

0,4

0,010

9,12

0,002

2

0,43

0,012

9,21

0,088

3

0,42

0,008

9,2

0,078

4

0,41

0,008

9,01

0,112

5

0,43

0,012

9,07

0,052

Trung bình

0,418

0,010

9,122

0,0664

Nếu bạn học sinh thay nguồn sáng trên bằng nguồn sáng trắng thì trên màn quan sát ta sẽ thu được

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn B

Nếu bạn học sinh thay nguồn sáng trên bằng nguồn sáng trắng thì trên màn quan sát ta sẽ thu được (ảnh 1) 

Khi tiến hành thí nghiệm giao thoa khe Young bằng ánh sáng đơn sắc, trên màn ta sẽ quan sát được hệ vân là các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau. Các vân sáng đều có cùng 1 màu.

Khi tiến hành thí nghiệm giao thoa khe Young bằng ánh sáng trắng, trên màn ta sẽ quan sát được vân sáng màu trắng ở chính giữa, hai bên là những dãy màu biến thiên liên tục như cầu vồng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Khi đo khoảng vân i, bạn học sinh phải đo khoảng cách giữa n vân mà không đo khoảng cách giữa hai vân liên tiếp vì

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn A

Khoảng vân i rất nhỏ, đo khoảng cách giữa n vân để giảm sai số của phép đo.

Câu 3:

Bước sóng ánh sáng đơn sắc bạn học sinh dùng trong thí nghiệm trên có giá trị bằng    

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn D

Giá trị trung bình của bước sóng đo được: \(\bar \lambda = \frac{{\overline {\rm{a}} .\overline {\rm{i}} }}{{\overline {\rm{D}} }} = \frac{{\overline {\rm{a}} .\overline {\;{\rm{L}}} }}{{{\rm{n}}{\rm{.}}\overline {\rm{D}} }} = \frac{{0,15.9,122}}{{5.0,418}} = 0,6547\mu \;{\rm{m}}\)

Sai số tỉ đối của phép đo:

\(\delta = \frac{{\Delta \lambda }}{{\bar \lambda }} = \frac{{\overline {\Delta {\rm{a}}} }}{{\overline {\rm{a}} }} + \frac{{\overline {\Delta {\rm{D}}} }}{{\overline {\rm{D}} }} + \frac{{\overline {\Delta {\rm{L}}} }}{{\overline {\;{\rm{L}}} }} = \frac{{\overline {\Delta {\rm{a}}} }}{{\overline {\rm{a}} }} + \frac{{\overline {\Delta {\rm{D}}} + \Delta }}{{\overline {\rm{D}} }} + \frac{{\overline {\Delta {\rm{L}}} + \Delta \prime }}{{\overline {\rm{L}} }} = \frac{{0,01}}{{0,15}} + \frac{{0,0664 + 0,01}}{{9,122}} + \frac{{0,01 + 0,01}}{{0,418}} = 0,123\)

Sai số tuyệt đối của bước sóng: \(\overline {\Delta \lambda } = \delta .\bar \lambda = 0,0805\mu {\rm{m}}\)

Kết quả của phép đo: \(\lambda = \bar \lambda \pm \overline {\Delta \lambda } = 0,655 \pm 0,080\mu {\rm{m}}\).

Hoặc \(\lambda = \bar \lambda \pm \overline {\Delta \lambda } = 0,65 \pm 0,08\mu {\rm{m}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi hàm vận tốc thời gian \(t\) giây \[\left( {3 \le t \le 8} \right)\]có dạng là \(\left( P \right):v\left( t \right) = a{t^2} + bt + c\).

\(\left( P \right)\) đi qua các điểm: \[\left( {3\,;11} \right)\]; \[\left( {5\,;3} \right)\]; \[\left( {8\,;21} \right)\] nên ta có hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l}9a + 3b + c = 11\\25a + 5b + c = 3\\64a + 8b + c = 21\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 20\\c = 53\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left( P \right):v\left( t \right) = 2{t^2} - 20t + 53\).

Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian \(t\) giây \[\left( {3 \le t \le 8} \right)\] là:

\(S' = \int\limits_3^8 {\left( {2{t^2} - 20t + 53} \right)\,{\rm{d}}t = \frac{{115}}{3}} \,\,(m)\).

Vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian \[t\] giây \[\left( {3 \le t \le 8} \right)\] là:

\[\frac{{115}}{3}:\left( {8 - 3} \right) = \frac{{23}}{3}\] (\[{\rm{m/s}}\]). Chọn B.

Lời giải

Gọi hàm vận tốc thời gian \(7\) giây cuối \[\left( {8 \le t \le 15} \right)\] có dạng là \[\left( d \right):{\rm{ }}v\left( t \right) = {\rm{ }}at + b\].

Đường thẳng \[\left( d \right)\] đi qua hai điểm \[\left( {8\,;21} \right)\]\[\left( {15\,;0} \right)\] nên ta có hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l}8a + b = 21\\15a + b = 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = - 3\\b = 45\end{array} \right.\)\[ \Rightarrow \left( d \right):v\left( t \right) = - 3t + 45\].

Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian \[7\] giây cuối \[\left( {8 \le t \le 15} \right)\] :

\(S = \int\limits_8^{15} {v\left( t \right)dt} = \int\limits_8^{15} {\left( { - 3t + 45} \right)\,dt = 73,5\,\,(m)} \). Chọn D.

Câu 3

Tính tỷ lệ khách quốc tế so với tổng số lượt khách du lịch Việt Nam năm 2024.    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Phương trình chính tắc của \(\left( E \right)\) có độ dài trục lớn gấp \(2\) lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm \(A\left( {2; - 2} \right)\):    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The best title of the passage can be _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác, Bác Hồ đến nghỉ chân ở một nhà ven đường”. Đâu là thành phần chủ ngữ trong câu?    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay