a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
a)
b) Mười nghìn: 10 000
Hai mươi nghìn: 20 000
Ba mươi nghìn: 30 000
Bốn mươi nghìn: 40 000
Năm mươi nghìn: 50 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bảy mươi nghìn: 70 000
Tám mươi nghìn: 80 000
Chín mươi nghìn: 90 000
Một trăm nghìn: 100 000
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải:
\(y = \frac{{2\sin x + \cos x}}{{\sin x + 2\cos x + 4}}\)
⇔ 2sinx + cosx = y.sinx + y.2cosx + 4y
⇔ (y.sinx – 2sinx) + (cosx.2y – cosx) = – 4y
⇔ sinx(y – 2) + cosy(2y – 1) = – 4y (*)
Điều kiện để (*) có nghiệm là: (y – 2)2 + (2y – 1)2 ≥ 16y2
⇔ 16y2 – 8y + 5 ≤ 0
⇔ \(\frac{{ - 4 - \sqrt {71} }}{{11}} \le y \le \frac{{ - 4 + \sqrt {71} }}{{11}}\)
Vậy tập giá trị của y là \(\left[ {\frac{{ - 4 - \sqrt {71} }}{{11}};\frac{{ - 4 + \sqrt {71} }}{{11}}} \right]\)
Lời giải
Lời giải:
Ta có: x∈\(\left[ {0;\frac{{7\pi }}{{12}}} \right]\)
⇒ \(0 \le 2x \le \frac{{7\pi }}{6}\)
⇒ \( - \frac{1}{2} \le \sin 2x \le 1\)
⇒ \( - \frac{1}{2} \le 7m + 3 \le 1\)
⇒ \( - \frac{1}{2} \le m \le - \frac{2}{7}\)
Vậy \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; - \frac{2}{7}} \right]\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.