Câu hỏi:

11/05/2025 35

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:

a) \(\frac{{45}}{{63}}\)\(\frac{{42}}{{36}}\) …………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………

b) \(\frac{{64}}{{72}}\)\(\frac{{15}}{{27}}\) …………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) \(\frac{{45}}{{63}}\) và \(\frac{{42}}{{36}}\)

* Rút gọn: \[\frac{{45}}{{63}} = \frac{{45:9}}{{63:9}} = \frac{5}{7}\]; \[\frac{{42}}{{36}} = \frac{{42:6}}{{36:6}} = \frac{7}{6}\]

* Quy đồng: Mẫu số chung là 42

Ta có: \[\frac{5}{7} = \frac{{5 \times 6}}{{7 \times 6}} = \frac{{30}}{{42}}\]; \[\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 7}}{{6 \times 7}} = \frac{{49}}{{42}}\]

Vậy quy đồng phân số \(\frac{{45}}{{63}}\) và \(\frac{{42}}{{36}}\) ta được phân số \[\frac{{30}}{{42}}\] và \[\frac{{49}}{{42}}\]

b) \(\frac{{64}}{{72}}\) và \(\frac{{15}}{{27}}\)

* Rút gọn: \[\frac{{64}}{{72}} = \frac{{64:8}}{{72:8}} = \frac{8}{9}\]; \[\frac{{15}}{{27}} = \frac{{15:3}}{{27:3}} = \frac{5}{9}\]

* Quy đồng: Hai phân số sau rút gọn có chung mẫu số

Vậy rút gọn phân số \(\frac{{64}}{{72}}\) và \(\frac{{15}}{{27}}\) ta được phân số \[\frac{8}{9}\] và \[\frac{5}{9}\]

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\frac{1}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{7}{6};\,\,\frac{3}{2}\)

Quy đồng mẫu số các phân số. Mẫu số chung là: 12

\[\frac{1}{3} = \frac{{1 \times 4}}{{3 \times 4}} = \frac{4}{{12}}\]

\[\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 3}}{{4 \times 3}} = \frac{9}{{12}}\]

\[\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 2}}{{6 \times 2}} = \frac{{14}}{{12}}\]

\[\frac{3}{2} = \frac{{3 \times 6}}{{2 \times 6}} = \frac{{18}}{{12}}\]

Các phân số có chung mẫu số. Ta so sánh tử số: 4 < 9 < 14 < 18 nên \[\frac{4}{{12}} < \frac{9}{{12}} < \frac{{14}}{{12}} < \frac{{18}}{{12}}\]

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \[\frac{1}{3};\frac{3}{4};\frac{7}{6};\frac{3}{2}\]

b) \(\frac{1}{{12}};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{{74}}{{72}};\,\,\frac{7}{6}\)

Quy đồng mẫu số các phân số. Mẫu số chung là: 36

\[\frac{1}{{12}} = \frac{{1 \times 3}}{{12 \times 3}} = \frac{3}{{36}}\]

\[\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 9}}{{4 \times 9}} = \frac{{27}}{{36}}\]

\[\frac{{74}}{{72}} = \frac{{74:2}}{{72:2}} = \frac{{37}}{{36}}\]

\[\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 6}}{{6 \times 6}} = \frac{{42}}{{36}}\]

Các phân số có chung mẫu số. Ta so sánh tử số: 3 < 27 < 37 < 42 nên \[\frac{3}{{36}} < \frac{{27}}{{36}} < \frac{{37}}{{36}} < \frac{{42}}{{36}}\]

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \[\frac{1}{{12}};\frac{3}{4};\frac{{74}}{{72}};\frac{7}{6}\]

Câu 2

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{{........}}{{35}}\,\, < \,\,1\]

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{{........}}{{35}}\,\, < \,\,1\]

Ta có: \[\frac{4}{5} + \frac{1}{7} = \frac{{4 \times 7}}{{5 \times 7}} + \frac{{1 \times 5}}{{7 \times 5}} = \frac{{28}}{{35}} + \frac{5}{{35}} = \frac{{28 + 5}}{{35}} = \frac{{33}}{{35}}\]

\[1 = \frac{{35}}{{35}}\]

Vậy: \[\frac{{33}}{{35}} < \frac{{.....}}{{35}} < \frac{{35}}{{35}}\]

Số cần điền là: 34

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là:  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Có hai xe tải chở xi măng. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 20 bao xi măng. Trung bình mỗi xe chở 60 bao xi măng. Xe thứ hai chở bao nhiêu bao xi măng?  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là:

Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là: (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay