Câu hỏi:
11/05/2025 4Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\,...........\,\,2\) |
\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\,...............\,\,\frac{5}{6}\) |
\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\,............\,\,\frac{3}{5}\) |
\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\,............\,\,\frac{9}{4}\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\, < \,\,2\) Giải thích: \(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\, = \,\frac{{4 \times 5}}{{9 \times 5}} + \frac{{4 \times 9}}{{5 \times 9}} = \frac{{20}}{{45}} + \frac{{36}}{{45}} = \frac{{56}}{{45}}\) \(\,2 = \frac{2}{1} = \frac{{2 \times 45}}{{1 \times 45}} = \frac{{90}}{{45}}\) So sánh: \[\frac{{56}}{{45}} < \frac{{90}}{{45}}\] Vậy \(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\, < 2\) |
\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\, < \,\,\frac{5}{6}\) Giải thích: \(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\, = \,\frac{{5 \times 6}}{{7 \times 6}} - \frac{{2 \times 14}}{{3 \times 14}} = \frac{{30}}{{42}} - \frac{{28}}{{42}} = \frac{2}{{42}}\) \(\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 7}}{{6 \times 7}} = \frac{{35}}{{42}}\) So sánh: \[\frac{2}{{42}} < \frac{{35}}{{42}}\] Vậy \(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\, < \,\frac{5}{6}\) |
\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\, > \,\frac{3}{5}\) Giải thích: \(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\, = \frac{5}{7} \times \frac{9}{1} = \frac{{5 \times 9}}{{7 \times 1}} = \frac{{45}}{7}\) So sánh: \[\frac{{45}}{7} > 1\] do tử số lớn hơn mẫu số \[\frac{3}{5} < 1\] do tửi số nhỏ hơn mẫu số Vậy \(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\, > \,\,\frac{3}{5}\) |
\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\, = \,\frac{9}{4}\) Giải thích: \(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\, = \,\,\frac{4}{9} \times \frac{{81}}{{16}} = \frac{{\not 4}}{{\not 9}} \times \frac{{\not 9 \times 9}}{{\not 4 \times 4}} = \frac{9}{4}\) So sánh \(\frac{9}{4}\,\, = \,\,\frac{9}{4}\) Vậy \(\frac{9}{4}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}} = \frac{9}{4}\)
|
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. (1 điểm)
a) \(\frac{{35}}{{49}}\) và \(\frac{{18}}{{81}}\) …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
b) \(\frac{{132}}{{55}}\) và \(\frac{{40}}{{72}}\) ……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………….
Câu 3:
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
457 946 + 17 301 987 …………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
|
657 971 365 - 98 234 017 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
457 210 × 23 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
689 012 : 89 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Câu 4:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là:
Câu 7:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận