Câu hỏi:

11/05/2025 32

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\,...........\,\,2\)

\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\,...............\,\,\frac{5}{6}\)

\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\,............\,\,\frac{3}{5}\)

\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\,............\,\,\frac{9}{4}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\, < \,\,2\)

Giải thích:

\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\, = \,\frac{{4 \times 5}}{{9 \times 5}} + \frac{{4 \times 9}}{{5 \times 9}} = \frac{{20}}{{45}} + \frac{{36}}{{45}} = \frac{{56}}{{45}}\)

\(\,2 = \frac{2}{1} = \frac{{2 \times 45}}{{1 \times 45}} = \frac{{90}}{{45}}\)

So sánh: \[\frac{{56}}{{45}} < \frac{{90}}{{45}}\]

Vậy \(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\, < 2\)

\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\, < \,\,\frac{5}{6}\)

Giải thích:

\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\, = \,\frac{{5 \times 6}}{{7 \times 6}} - \frac{{2 \times 14}}{{3 \times 14}} = \frac{{30}}{{42}} - \frac{{28}}{{42}} = \frac{2}{{42}}\)

\(\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 7}}{{6 \times 7}} = \frac{{35}}{{42}}\)

So sánh: \[\frac{2}{{42}} < \frac{{35}}{{42}}\]

Vậy \(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\, < \,\frac{5}{6}\)

 

\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\, > \,\frac{3}{5}\)

Giải thích:

\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\, = \frac{5}{7} \times \frac{9}{1} = \frac{{5 \times 9}}{{7 \times 1}} = \frac{{45}}{7}\)

So sánh:

\[\frac{{45}}{7} > 1\] do tử số lớn hơn mẫu số

\[\frac{3}{5} < 1\] do tửi số nhỏ hơn mẫu số

Vậy \(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\, > \,\,\frac{3}{5}\)

 

\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\, = \,\frac{9}{4}\)

Giải thích:

\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\, = \,\,\frac{4}{9} \times \frac{{81}}{{16}} = \frac{{\not 4}}{{\not 9}} \times \frac{{\not 9 \times 9}}{{\not 4 \times 4}} = \frac{9}{4}\)

So sánh \(\frac{9}{4}\,\, = \,\,\frac{9}{4}\)

Vậy \(\frac{9}{4}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}} = \frac{9}{4}\)

 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hình vẽ bên có:

Hình vẽ bên có:  ………….. hình bình hành …………... góc tù (ảnh 2)

- Có 1 hình bình hành. Đó là: (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

- Có 5 góc tù. Gồm:

+ Hình 1 có: 1 góc

+ Hình 2 có: 1 góc

+ Hình 4 có: 1 góc

+ Hình 5 có: 2 góc

Câu 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là:

Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là: (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Hình vẽ được chia thành 30 phần bằng nhau.

Phần được tô màu là: 12 phần

Phần không được tô màu là: 18 phần.

Vậy phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là: \[\frac{{12}}{{18}} = \frac{2}{3}\]

Câu 3

Tổng số tuổi của hai chị em là 28, biết số tuổi của chị lớn hơn em là 8 tuổi. Số tuổi của em là:  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Số gồm 3 triệu, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 8 chục, 1 đơn vị là:  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Trong các phép tính dưới đây, kết quả của phép tính nào bé nhất?  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay