Câu hỏi:

23/05/2025 308

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\) có đồ thị là \(\left( C \right)\) và hai điểm \(A,B\) là hai điểm cực trị của \(\left( C \right)\).

a) Đạo hàm của hàm số đã cho là \(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Điều kiện: \(x + 2 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne  - 2\) nên tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).

Ta có \(y' = \frac{{\left( {2x + 3} \right)\left( {x + 2} \right) - \left( {{x^2} + 3x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Đường thẳng \(AB\) có phương trình là \(y = 2x + 1\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Sai. Cho \(y' = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1 \Rightarrow y = 1\\x =  - 3 \Rightarrow y =  - 3\end{array} \right.\).

Do đó \(A\left( { - 1\,;1} \right),\,B\left( { - 3\,; - 3} \right)\) là hai điểm cực trị của hàm số.

Ta có \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 2; - 4} \right)\), khi đó đường thẳng \(AB\) có phương trình là:

\(2\left( {x + 1} \right) - \left( {y - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow y = 2x + 3\).

Câu 3:

c) Hai điểm \(A\)\(B\) nằm ở hai phía trục tung.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Sai. Vì \(A\left( { - 1\,;1} \right),\,B\left( { - 3\,; - 3} \right)\) nên \({x_A}\) và \({x_B}\) cùng dấu, đồng thời có hoành độ âm.

Do đó hai điểm \(A\left( { - 1\,;1} \right),\,B\left( { - 3\,; - 3} \right)\) nằm về một phía trục tung.

Câu 4:

d) Hai điểm \(A,B\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(x + 2y + 4 = 0\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Đúng. Gọi \(I\) là trung điểm \(AB\) nên \(I\left( { - 2; - 1} \right)\).

Thay toạ độ \(I\left( { - 2; - 1} \right)\) vào đường thẳng \(\Delta :x + 2y + 4 = 0\) ta thấy thoả mãn nên \(I \in \Delta \).

Lại có \({\vec u_\Delta } \cdot \overrightarrow {AB}  = 2 \cdot \left( { - 2} \right) + \left( { - 4} \right) \cdot \left( { - 1} \right) = 0\) nên \[\Delta  \bot AB\].

Vậy hai điểm điểm \(A,B\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(\Delta \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng. Xác suất để cả 3 sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tỉnh táo là \(0,{7^3} = 0,343\).

Lời giải

Đáp án: 2189.

c (ảnh 1)

Do \({d_1} \cap {d_2} = G\left( { - 6;17;0} \right)\)\( \Rightarrow \left( {{d_1};{d_2}} \right) = \left( P \right):{\rm{ }}z = 0\).

+ \(M\)đối xứng với \(A\) qua \({d_1}\)

mp\(\left( Q \right)\) qua điểm \(A\) và vuông góc với \({d_1}\) có phương trình: \(x - 2y - 5 = 0\)

\(F = \left( Q \right) \cap {d_1} \Rightarrow F\left( {3; - 1;0} \right)\)

\(M\)đối xứng với \(A\) qua \({d_1}\)\( \Rightarrow F\)là trung điểm \(AM \Rightarrow M\left( {1; - 2;0} \right)\).

+ \(N\)đối xứng với \(A\) qua \({d_1}\)

mp\(\left( R \right)\) qua điểm \(A\) và vuông góc với \({d_2}\) có phương trình: \(x - y - 5 = 0\)

\(E = \left( R \right) \cap {d_2} \Rightarrow E\left( {8;3;0} \right)\)

\(N\)đối xứng với \(A\) qua \({d_2}\)\( \Rightarrow E\)là trung điểm \(AN \Rightarrow N\left( {11;6;0} \right)\)

+ Ta có \(P = AB + BC + CA = BM + BC + CN \ge MN\).

Suy ra \({P_{\min }} = MN = \sqrt {{{\left( {11 - 1} \right)}^2} + {{\left( {6 + 2} \right)}^2}} = \sqrt {164} \).

Vậy \(a + 2025 = 164 + 2025 = 2189\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x - 2}} > 9\) là:    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay