Câu hỏi:

26/05/2025 58 Lưu

Phương trình bậc hai nào sau đây có dạng khuyết số hạng tự do?

A. x2 – 1 + x = 0.

B. 1 – x2 = 0.

C. x2 – 2x + 3 = 0.

D. x – 2x2 = 0.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) mà khuyết số hạng tự do, tức là c = 0 thì có dạng ax2 + bx = 0 (a ≠ 0).

Phương trình x – 2x2 = 0 hay –2x2 + x = 0 là phương trình bậc hai có dạng khuyết số hạng tự do cần tìm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. x = 0; \(x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

B. x = 0; \(x = - \sqrt 2 .\)

C. x = 1; \(x = - \sqrt 2 .\)

D. x = 1; \(x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Giải phương trình:

\(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

\(\sqrt 2 x\left( {\sqrt 2 x + 1} \right) = 0\)

\(\sqrt 2 x = 0\) hoặc \(\sqrt 2 x + 1 = 0\)

x = 0 hoặc \(x = - \frac{1}{{\sqrt 2 }} = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0; \(x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Giải phương trình:

– 3 – x2 = 0

x2 = –3

Phương trình trên vô nghiệm hay phương trình đã cho vô nghiệm (không có nghiệm).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. x2 + 2x – 1 = 0.

B. 2x – x2 = 0.

C. 1 + x2 = 0.

D. 3x – 4 = 0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP