The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on
B. put up with
C. take away from
D. give on to
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
tolerate (v): chịu đựng
Xét các đáp án:
A. look down on: khinh thường
B. put up with: chịu đựng
C. take away from: làm giảm uy tín, giảm giá trị
D. give on to: có tầm nhìn cái gì
→ tolerate = put up with
Dịch: Chính phủ không sẵn sàng để chịu đựng tình trạng này nữa.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. unplanned
B. deliberate
C. accidental
D. unintentional
Lời giải
Đáp án B
a chance = bất ngờ, vô tình
A. unplanned: không có kế hoạch
B. deliberate: cố ý
C. accidental: tình cờ
D. unintentional: không chủ ý
Lời giải
Đáp án A
cozy = ấm cúng, tiện nghi
A. uncomfortable: không thoải mái
B. obvious: ấm cúng
C. thin: lười nhác
D. dirty: bụi bẩn
Câu 3
A. large quantity
B. small quantity
C. excess
D. sufficiency
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. was dismissed
B. was acclaimed
C. was criticized
D. was penalized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. support
B. oppose
C. annul
D. convict
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. coincidentally
B. deliberately
C. instinctively
D. accidentally
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. disclosed
B. concealed
C. misled
D. influenced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.