Câu hỏi:
11/01/2025 6,679The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
tolerate (v): chịu đựng
Xét các đáp án:
A. look down on: khinh thường
B. put up with: chịu đựng
C. take away from: làm giảm uy tín, giảm giá trị
D. give on to: có tầm nhìn cái gì
→ tolerate = put up with
Dịch: Chính phủ không sẵn sàng để chịu đựng tình trạng này nữa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
Câu 3:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Câu 4:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Câu 5:
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Câu 6:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately
Câu 7:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản(P6)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận