Câu hỏi:
11/01/2025 6,447The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
tolerate (v): chịu đựng
Xét các đáp án:
A. look down on: khinh thường
B. put up with: chịu đựng
C. take away from: làm giảm uy tín, giảm giá trị
D. give on to: có tầm nhìn cái gì
→ tolerate = put up with
Dịch: Chính phủ không sẵn sàng để chịu đựng tình trạng này nữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
Câu 3:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Câu 4:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Câu 5:
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Câu 6:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately
Câu 7:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Reading
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
về câu hỏi!