Câu hỏi:

11/01/2025 6,876 Lưu

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

A. look down on

B. put up with

C. take away from

D. give on to

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa

tolerate (v): chịu đựng

Xét các đáp án:

A. look down on: khinh thường

B. put up with: chịu đựng

C. take away from: làm giảm uy tín, giảm giá trị           

D. give on to: có tầm nhìn cái gì

→ tolerate = put up with

Dịch: Chính phủ không sẵn sàng để chịu đựng tình trạng này nữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. unplanned

B. deliberate

C. accidental

D. unintentional

Lời giải

Đáp án B

a chance = bất ngờ, vô tình

A. unplanned: không có kế hoạch      

B. deliberate: cố ý

C. accidental: tình cờ     

D. unintentional: không chủ ý

Câu 2

A. uncomfortable

B. warm

C. lazy

D. dirty

Lời giải

Đáp án A

cozy = ấm cúng, tiện nghi

A. uncomfortable: không thoải  mái

B. obvious: ấm  cúng     

C. thin: lười  nhác

D. dirty: bụi bẩn

Câu 3

A. large quantity

B. small quantity

C. excess

D. sufficiency

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. was dismissed

B. was acclaimed

C. was criticized

D. was penalized

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. coincidentally

B. deliberately

C. instinctively

D. accidentally

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP