Câu hỏi:

28/05/2025 70

Read the following passage about endangered birds and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions from 23 to 30.

     There are approximately 8,000 species of birds in the world today. However, only a few of these are widely recognized: sparrows, pigeons, eagles, parrots, and others. So, what about the lesser-known bird species? According to the International Union for Conservation of Nature (IUCN), nearly one-third of the world’s bird species are now at risk of extinction, with some having populations of fewer than 1,000 individuals. Over the past century, about 150 bird species have gone extinct.

     Sadly, when we lose a bird species, we lose a piece of nature’s balance. Birds play crucial roles in various ecosystems, such as controlling insect populations, pollinating plants, and dispersing seeds. One example is the honeycreeper, a brightly colored bird native to Hawaii. Honeycreepers are essential pollinators for certain tropical flowers, and their unique feeding habits demonstrate a close relationship with their habitat.

     Efforts are being made to save endangered bird species. In the Galápagos Islands, conservation programs focus on protecting habitats critical to birds like the Galápagos penguin. In India, special reserves help protect endangered species like the Great Indian Bustard.

     Technology also offers promising tools for bird conservation. Bird-watching apps, for example, allow scientists and citizens alike to record bird sightings and monitor bird populations. These apps provide valuable data for conservation efforts and enable people worldwide to appreciate and support bird diversity.

Which of the following is NOT mentioned as a widely recognized bird?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Loài chim nào sau đây KHÔNG được nhắc đến là loài chim được biết đến rộng rãi?

     A. Bồ câu                                                            B. Vẹt                          

     C. Chim honeycreeper                                       D. Đại bàng

Thông tin: There are approximately 8,000 species of birds in the world today. However, only a few of these are widely recognized: sparrows, pigeons, eagles, parrots, and others. (Hiện nay, trên thế giới có khoảng 8.000 loài chim. Tuy nhiên, chỉ một ít trong số đó được biết đến rộng rãi như chim sẻ, bồ câu, đại bàng, vẹt và một vài loài khác.)

→ Chim honeycreeper (một loài chim ở Hawaii) không có trong danh sách các loài chim được biết đến rộng rãi.

Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The word ‘extinction’ in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘extinction’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

A. endangerment /ɪnˈdeɪndʒəmənt/ (n): sự gặp nguy hiểm                         

B. disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/ (n): sự biến mất

C. scarcity /ˈskeəsəti/ (n): sự khan hiếm                

D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót

→ extinction /ɪkˈstɪŋkʃən/ (n): sự tuyệt chủng >< survival (n): sự sống sót

Thông tin: According to the International Union for Conservation of Nature (IUCN), nearly one-third of the world’s bird species are now at risk of extinction, with some having populations of fewer than 1,000 individuals. (Theo Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN), gần một phần ba số loài chim trên thế giới hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng, trong đó có những loài chỉ còn chưa tới 1.000 cá thể.)

Chọn D.

Câu 3:

The word ‘their’ in paragraph 2 refers to ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘their’ trong đoạn 2 chỉ ______.

     A. các loài hoa                                                    B. chim honeycreeper 

     C. những loài thụ phấn                                       D. môi trường sống

Thông tin: Honeycreepers are essential pollinators for certain tropical flowers, and their unique feeding habits demonstrate a close relationship with their habitat. (Chim honeycreeper là loài thụ phấn quan trọng cho một số loài hoa nhiệt đới, và tập tính kiếm ăn đặc biệt của chúng cho thấy mối quan hệ mật thiết giữa chúng với môi trường sống.)

→ Từ ‘their’ chỉ danh từ ‘honeycreepers’ ở mệnh đề trước.

Chọn B.

Câu 4:

Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 4?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Câu nào sau đây diễn đạt lại đúng nhất câu được gạch chân trong đoạn 4?

A. Công nghệ có thể giúp bảo tồn sự đa dạng của các loài chim.

B. Các ứng dụng quan sát chim không thể thay thế các phương pháp bảo tồn truyền thống.

C. Việc bảo tồn chim chỉ dựa vào công nghệ.

D. Chỉ công nghệ mới có thể bảo vệ các loài chim khỏi tuyệt chủng.

Câu gạch chân: Technology also offers promising tools for bird conservation. (Công nghệ cũng mang đến những công cụ đầy hứa hẹn cho việc bảo tồn các loài chim.)

→ Câu gạch chân có nghĩa là: Công nghệ giúp ích cho việc bảo tồn chim.

Chọn A.

Câu 5:

The word ‘monitor’ in paragraph 4 could be best replaced by ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘monitor’ trong đoạn 4 có thể được thay thế bằng từ ______.

A. track /træk/ (v): theo dõi, giám sát

B. ignore /ɪɡˈnɔː(r)/ (v): phớt lờ, bỏ qua

C. eliminate /iˈlɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, tiêu diệt

D. disrupt /dɪsˈrʌpt/ (v): làm gián đoạn, phá hoại

→ monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (v): giám sát, theo dõi = track (v): theo dõi, giám sát

Thông tin: Bird-watching apps, for example, allow scientists and citizens alike to record bird sightings and monitor bird populations. (Ví dụ, các ứng dụng quan sát chim cho phép cả các nhà khoa học và người dân ghi lại sự xuất hiện của các loài chim và theo dõi quần thể của chúng.)

Chọn A.

Câu 6:

Which of the following is TRUE according to the passage?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Điều nào sau đây là ĐÚNG theo bài đọc?

A. Chim honeycreeper chỉ được tìm thấy ở quần đảo Galápagos.

B. Loài chim cánh cụt Galápagos không có chương trình bảo tồn đặc biệt nào.

C. Các ứng dụng cho phép công chúng đóng góp vào việc bảo tồn chim.

D. Chim ít quan trọng đối với hệ sinh thái hơn các loài động vật khác.

Thông tin:

- One example is the honeycreeper, a brightly colored bird native to Hawaii. (Một ví dụ là chim honeycreeper, loài chim có màu sắc rực rỡ sống ở Hawaii.) → Chim honeycreeper là loài chim đặc hữu ở Hawaii, chứ không phải chỉ sống ở quần đảo Galápagos. → A sai.

- In the Galápagos Islands, conservation programs focus on protecting habitats critical to birds like the Galápagos penguin. (Ở quần đảo Galápagos, các chương trình bảo tồn tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống quan trọng đối với các loài chim như chim cánh cụt Galápagos.) → B sai.

- Technology also offers promising tools for bird conservation. Bird-watching apps, for example, allow scientists and citizens alike to record bird sightings and monitor bird populations. These apps provide valuable data for conservation efforts and enable people worldwide to appreciate and support bird diversity. (Công nghệ cũng mang đến những công cụ đầy hứa hẹn cho việc bảo tồn các loài chim. Ví dụ, các ứng dụng quan sát chim cho phép cả các nhà khoa học và người dân ghi lại sự xuất hiện của các loài chim và theo dõi quần thể của chúng. Những ứng dụng này cung cấp dữ liệu quý giá cho các nỗ lực bảo tồn và giúp mọi người trên toàn thế giới trân trọng cũng như ủng hộ sự đa dạng của các loài chim.) → C đúng.

- Sadly, when we lose a bird species, we lose a piece of nature’s balance. Birds play crucial roles in various ecosystems, such as controlling insect populations, pollinating plants, and dispersing seeds. (Đáng buồn thay, khi một loài chim biến mất, chúng ta cũng mất đi một phần cân bằng của thiên nhiên. Chim đóng vai trò quan trọng trong nhiều hệ sinh thái, như kiểm soát số lượng cá thể côn trùng, thụ phấn cho cây và phát tán hạt giống.) → D sai.

Chọn C.

Câu 7:

In which paragraph does the writer mention a bird’s specific role in its ecosystem?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Trong đoạn văn nào tác giả đề cập đến vai trò cụ thể của một loài chim trong hệ sinh thái của chúng?

     A. Đoạn 1                     B. Đoạn 2                     C. Đoạn 3                     D. Đoạn 4

Thông tin: One example is the honeycreeper, a brightly colored bird native to Hawaii. Honeycreepers are essential pollinators for certain tropical flowers, and their unique feeding habits demonstrate a close relationship with their habitat. (Một ví dụ là chim honeycreeper, loài chim có màu sắc rực rỡ sống ở Hawaii. Chim honeycreeper là loài thụ phấn quan trọng cho một số loài hoa nhiệt đới, và tập tính kiếm ăn đặc biệt của chúng cho thấy mối quan hệ mật thiết giữa chúng với môi trường sống.)

Chọn B.

Câu 8:

In which paragraph does the writer discuss modern technology’s role in conservation?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Trong đoạn văn nào tác giả bàn luận đến vai trò của công nghệ hiện đại trong việc bảo tồn?

     A. Đoạn 1                     B. Đoạn 2                     C. Đoạn 3                     D. Đoạn 4

Thông tin: Technology also offers promising tools for bird conservation. Bird-watching apps, for example, allow scientists and citizens alike to record bird sightings and monitor bird populations. These apps provide valuable data for conservation efforts and enable people worldwide to appreciate and support bird diversity. (Công nghệ cũng mang đến những công cụ đầy hứa hẹn cho việc bảo tồn các loài chim. Ví dụ, các ứng dụng quan sát chim cho phép cả các nhà khoa học và người dân ghi lại sự xuất hiện của các loài chim và theo dõi quần thể của chúng. Những ứng dụng này cung cấp dữ liệu quý giá cho các nỗ lực bảo tồn và giúp mọi người trên toàn thế giới trân trọng cũng như ủng hộ sự đa dạng của các loài chim.)

Chọn D.

Dịch bài đọc:

     Hiện nay, trên thế giới có khoảng 8.000 loài chim. Tuy nhiên, chỉ một ít trong số đó được biết đến rộng rãi như chim sẻ, bồ câu, đại bàng, vẹt và một vài loài khác. Vậy còn những loài chim ít được biết đến thì sao? Theo Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN), gần một phần ba số loài chim trên thế giới hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng, trong đó có những loài chỉ còn chưa tới 1.000 cá thể. Trong thế kỷ qua, khoảng 150 loài chim đã tuyệt chủng.

     Đáng buồn thay, khi một loài chim biến mất, chúng ta cũng mất đi một phần cân bằng của thiên nhiên. Chim đóng vai trò quan trọng trong nhiều hệ sinh thái, như kiểm soát số lượng cá thể côn trùng, thụ phấn cho cây và phát tán hạt giống. Một ví dụ là chim honeycreeper, loài chim có màu sắc rực rỡ sống ở Hawaii. Chim honeycreeper là loài thụ phấn quan trọng cho một số loài hoa nhiệt đới, và tập tính kiếm ăn đặc biệt của chúng cho thấy mối quan hệ mật thiết giữa chúng với môi trường sống.

     Nhiều nỗ lực đang được thực hiện để cứu các loài chim có nguy cơ tuyệt chủng. Ở quần đảo Galápagos, các chương trình bảo tồn tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống quan trọng đối với các loài chim như chim cánh cụt Galápagos. Ở Ấn Độ, các khu bảo tồn đặc biệt giúp bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng như chim Ô tác Ấn Độ lớn.

     Công nghệ cũng mang đến những công cụ đầy hứa hẹn cho việc bảo tồn các loài chim. Ví dụ, các ứng dụng quan sát chim cho phép cả các nhà khoa học và người dân ghi lại sự xuất hiện của các loài chim và theo dõi quần thể của chúng. Những ứng dụng này cung cấp dữ liệu quý giá cho các nỗ lực bảo tồn và giúp mọi người trên toàn thế giới trân trọng cũng như ủng hộ sự đa dạng của các loài chim.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem đáp án » 28/05/2025 262

Câu 2:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

Đọc quảng cáo sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên bảng câu trả lời của bạn để cho biết tùy chọn phù hợp nhất với từng khoảng trống được đánh số từ 1 đến 6.
 

Xem đáp án » 28/05/2025 230

Câu 3:

Read the following passage about humanoid robots and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Xem đáp án » 28/05/2025 143

Câu 4:

a. Linda: They all sound fun. I’ll try to join all of them if I can.

b. Nam: I can see it on the map. It’s an open booth and it looks huge! Visitors can play Vietnamese traditional games such as tug of war and bamboo dancing.

c. Linda: But where’s the Vietnamese booth?

Xem đáp án » 28/05/2025 75

Câu 5:

The word ‘apparent’ in paragraph 1 could be best replaced by ______.

Từ ’rõ ràng trong đoạn 1 có thể được thay thế tốt nhất bằng ______.
 

Xem đáp án » 28/05/2025 44

Câu 6:

Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 4?

Xem đáp án » 28/05/2025 21
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay