Câu hỏi:

31/05/2025 68

Read the following passage and choose the most suitable word from the ones given in the box to fill in each gap. Write the answers on your answer sheet.

from

Therefore

as

different

studying

Teenagers having exams may feel stressed for (26) _______ reasons. Their future may depend on their exam results. Many of them will probably be afraid that their performances will not be as good (27) _______ their friends' and may feel worried about being compared negatively to them. They may feel so exhausted by the amount of (28) _______ which they need to do. To obtain a good result, they may have to give up many leisure activities such as doing sports and listening to music. Teenagers who suffer (29) _______ exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study. (30) _______, it is important for teachers and parents to watch om for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.

Teenagers having exams may feel stressed for (26) _______ reasons.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: different

Chỗ trống đứng trước danh từ “reasons” → cần điền tính từ

Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên sắp thi có thể cảm thấy căng thẳng vì nhiều lý do khác nhau.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Many of them will probably be afraid that their performances will not be as good (27) _______ their friends'

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: as

Cấu trúc so sánh ngang bằng dạng phủ định: S + V+ not as + adj/adv + as + N/pronoun

Dịch nghĩa: Nhiều người trong số họ có thể sẽ lo sợ rằng kết quả của mình sẽ không tốt bằng bạn bè và có thể cảm thấy lo lắng khi bị so sánh tiêu cực với họ.

Câu 3:

They may feel so exhausted by the amount of (28) _______ which they need to do. To obtain a good result,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: studying

the amount of + N không đếm được: số lượng, lượng.

Dịch nghĩa: Họ có thể cảm thấy kiệt sức vì khối lượng học tập mà họ phải làm. 

Câu 4:

Teenagers who suffer (29) _______ exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: from

suffer from sth: mắc phải/bị

Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện nhiều triệu chứng khác nhau bao gồm chán ăn, không thể ngủ và thiếu động lực học tập. 

Câu 5:

(30) _______, it is important for teachers and parents to watch om for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: Therefore 

Therefore, S + V: Do đó,…

Dịch nghĩa: Do đó, điều quan trọng là giáo viên và phụ huynh phải chú ý đến những dấu hiệu này và hỗ trợ, động viên nhiều nhất có thể.

Dịch bài đọc:

Thanh thiếu niên sắp thi có thể cảm thấy căng thẳng vì nhiều lý do khác nhau. Tương lai của họ có thể phụ thuộc vào kết quả kỳ thi của họ. Nhiều người trong số họ có thể sẽ lo sợ rằng kết quả của mình sẽ không tốt bằng bạn bè và có thể cảm thấy lo lắng khi bị so sánh tiêu cực với họ. Họ có thể cảm thấy kiệt sức vì khối lượng học tập mà họ phải làm. Để có được kết quả tốt, họ có thể phải từ bỏ nhiều hoạt động giải trí như chơi thể thao và nghe nhạc. Thanh thiếu niên bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện nhiều triệu chứng khác nhau bao gồm chán ăn, không thể ngủ và thiếu động lực học tập. Do đó, điều quan trọng là giáo viên và phụ huynh phải chú ý đến những dấu hiệu này và hỗ trợ, động viên nhiều nhất có thể.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Fathers used to act as the “breadwinner” of their family, and as the teacher of moral and religious values. (31) _______, those roles are gradually changing.

Xem đáp án » 31/05/2025 90

Câu 2:

Which of the following can be the best title for the passage?

Xem đáp án » 31/05/2025 46

Câu 3:

Giving lucky money to the young at Tet is a common _______ in many Asian countries.

Xem đáp án » 31/05/2025 42

Câu 4:

Ha sings the best in her group, doesn’t she? (ARE)

→ No one _____________________________________.

Xem đáp án » 31/05/2025 36

Câu 5:

“Let's eat out tomorrow.” said Jenny.

→ Jenny suggested _______________________________.

Xem đáp án » 31/05/2025 29

Câu 6:

This test (do) _______ more carefully, you would get better mark.

Xem đáp án » 31/05/2025 19
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay