Câu hỏi:
09/06/2025 38VI. Complete the conversation between Lucas and Grace using the information below. For each blank, write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER.
Last week, we watched Elizabeth – a historical drama about Queen Elizabeth I of England. I don’t always like drama movies but this was wonderful. Queen Elizabeth I was born in Greenwich on 7th September, 1533. Her mother died when she was only two years old. She was an intelligent child and she was really good at languages and music. When she was 25, she became Queen of England. She was a great leader. Elizabeth built a great navy – the army at sea. In 1588, the English Navy fought against the Spanish Armada invaders and they won the battles. People called this period the Golden Age because England was a very rich and powerful country. Elizabeth was queen for 44 years. She didn’t marry and had no children. She died in Richmond, England on 24th March, 1603.
Quảng cáo
Trả lời:
Tạm dịch bài đọc:
Tuần trước tôi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hoàng Elizabeth I nước Anh. Tôi không thường xem các phim chính kịch nhưng bộ phim này rất tuyệt. Nữ hoàng Elizabeth I được sinh ra ở Greenwich vào ngày 7 tháng 11 năm 1533. Mẹ bà qua đời khi bà mới hai tuổi. Bà đã từng là một đứa trẻ thông minh và bà rất giỏi về ngôn ngữ và âm nhạc. Khi bà 25 tuổi, bà trở thành Nữ hoàng Anh. Bà là một lãnh đạo tuyệt vời. Bà đã xây dựng một đội quân hải quân. Vào năm 1588, Hải quân Anh chiến đấu chống lại Hạm đội Tây Ban Nha xâm lược và họ đã chiến thắng trận chiến. Mọi người gọi đây là Kỷ nguyên Vàng vì nước Anh lúc đấy là một đất nước giàu và hùng mạnh. Bà trị vì trong vòng 44 năm. Bà không lấy chồng và không có con. Bà mất ở Richmond Anh vào 24 tháng 3 năm 1603.
historical drama
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Elizabeth là một _____ về Nữ hoàng Elizabeth I.
Thông tin: Last week, we watched Elizabeth – a historical drama about Queen Elizabeth I of England.
Tạm dịch: Tuần trước tôi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hoàng Elizabeth I nước Anh.
Đáp án: historical drama
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Elizabeth was excellent at ________ and music.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Elizabeth xuất sắc ở mảng _____ và âm nhạc.
Thông tin: She was an intelligent child and she was really good at languages and music.
Tạm dịch: Bà đã từng là một đứa trẻ thông minh và bà rất giỏi về ngôn ngữ và âm nhạc.
Đáp án: language
Câu 3:
She became Queen of England at the age of ________ .
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bà trở thành Nữ hoàng Anh vào tuổi _____.
Thông tin: When she was 25, she became Queen of England.
Tạm dịch: Khi bà 25 tuổi, bà trở thành Nữ hoàng Anh.
Đáp án: 25
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Hải quân Anh đã chiến thắng trận đánh chống lại đội quân của _____.
Thông tin: In 1588, the English Navy fought against the Spanish Armada invaders and they won the battles.
Tạm dịch: Vào năm 1588, Hải quân Anh chiến đấu chống lại Hạm đội Tây Ban Nha xâm lược và họ đã chiến thắng trận chiến.
Đáp án: the Spanish Armada
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Khi bà làm nữ hoàng, nước Anh rất giàu có và _____.
Thông tin: People called this period the Golden Age because England was a very rich and powerful country.
Tạm dịch: Mọi người gọi đây là Kỷ nguyên Vàng vì nước Anh lúc đấy là một đất nước giàu và hùng mạnh.
Đáp án: powerful
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bài nghe:
Teacher: Listen to you two. We’re going hiking at the Green Hills Mountain next week. We need to plan the trip.
Boy: OK, what should people bring?
Teacher: We need sneakers to protect your feet.
Boy: We also need something to eat so everyone should buy some snack.
Teacher: Great idea. Should we bring a flashlight so we can see the cave?
Girl: Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink.
Boy: How do we know where to go?
Teacher: I bring the map for that. What should we bring to carry everything?
Girl: Oh everyone should bring a backpack.
Teacher: Thank you, alright. Let's make a list for everyone.
Tạm dịch:
Giáo viên: Hai em nghe đây. Chúng ta sẽ đi bộ đường dài tại Green Hills Mountain vào tuần tới. Chúng ta cần lên kế hoạch cho chuyến đi.
Bạn nam: Vâng ạ, 2 người thì mang gì ạ?
Giáo viên: Chúng ta cần giày thể thao để bảo vệ đôi chân của các em.
Bạn nam: Chúng ta cũng cần một thứ gì đó để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ.
Giáo viên: Ý kiến hay đó. Chúng ta có nên mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy trong hang động không nhỉ?
Bạn nữ: Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có gì đó để uống.
Bạn nam: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu?
Giáo viên: Cô mang theo bản đồ. Chúng ta nên mang theo những gì để mang theo mọi thứ?
Bạn nữ: Ồ mọi người nên mang theo ba lô.
snacks
Kỹ năng: Nghe hiểu:
Giải thích:
Danh sách những thứ cần phải mang đi:
Giày thể thao
Một ít _____
Thông tin: We also need something to eat so everyone should buy some snack.
Tạm dịch: Chúng ta cũng cần một thứ gì đó để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ.
Đáp án: snack
Lời giải
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. how: hỏi về như thế nào
B. what: hỏi về sự vật sự việc
C. why: hỏi về lí do
D. where: hỏi về nơi chốn
Last Thursday, my class learned about what we can do with things we normally throw away, like plastic bottles.
Tạm dịch: Thứ năm tuần trước, lớp chúng tôi học về những gì có thể làm với những thứ chúng ta thường vứt đi, như chai nhựa.
Đáp án: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận