Câu hỏi:
09/06/2025 28VI. Read the following passage. Decide whether the statements are True (T), False (F) or No Information (NI).
The World Wide Fund for Nature (WWF) is a very large charity in the world. They first started in 1961 in Switzerland. They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans. The WWF has offices in more than 100 countries. To help the WWF, people can ‘adopt’ an animal. People can choose the animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a donation. The WWF will send them photographs, information and an adoption certificate. It’s a great way to learn more about animals. Or they can donate money by buying toy animals. The WWF-Vietnam started in 1985. They help to save wild animals, such as Saolas, rhinos, elephants, tortoises and turtles. They also make wildlife documentaries to teach young children to love wild animals and live in peace with nature.
WWF only work to protect wild animals.
Quảng cáo
Trả lời:
Tạm dịch bài đọc:
Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên (WWF) là một tổ chức từ thiện lớn trên thế gưới. Họ bắt đầu từ năm 1961 ở Thụy Sĩ. Họ làm việc ở sáu mảng: thức ăn, khí hậu, nước sạch, động vật hoang dã, rừng rậm và biển cả. WWF có trụ sở ở hơn 100 quốc gia. Để giúp đỡ WWF, mọi người có thể “nhận nuôi” một con vật. Mọi người có thể chọn những con vật mà họ thích như hổ, bướm, gấu, chim, v.v… và khuyên góp. WWF sẽ gửi cho họ hình ảnh, thông tin và một chứng nhận nuôi nâng. Nó là một cách tốt để biết thêm về động vật. Hoặc họ có thể ủng hộ tiền bằng cách mua động vật đồ chơi. WWF – Việt Nam bắt đầu từ năm 1985. Họ giúp bảo vệ các loài động vật hoang dã như sao la, tê giác, voi, rùa cạn. Họ cũng thực hiện những bộ phim tài liệu về cuộc sống hoang dã để dạy các trẻ em nhỏ yêu động vật hoang dã và sống hòa bình với thiên nhiên.
25. F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
WWF only work to protect wild animals.
(WWF chỉ làm việc để bảo vệ động vật hoang dã.)
Thông tin: They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans.
(Họ làm việc ở sáu mảng: thức ăn, khí hậu, nước sạch, động vật hoang dã, rừng rậm và biển cả.)
Đáp án: F
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
There are WWF offices in more than 100 countries.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The WWF has offices in more than 100 countries.
(WWF có trụ sở ở hơn 100 quốc gia.)
Thông tin: There are WWF offices in more than 100 countries.
(WWF có trụ sở ở hơn 100 quốc gia.)
Đáp án: T
Câu 3:
To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money.
(Để nhận nuôi động vật ở WWF, bạn chọn một con vật và khuyên góp tiền.)
Thông tin: People can choose the animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a donation.
(Mọi người có thể chọn những con vật mà họ thích như hổ, bướm, gấu, chim, v.v… và khuyên góp. )
Đáp án: T
Câu 4:
The WWF-Vietnam is very famous.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The WWF-Vietnam is very famous.
(WWF – Việt Nam rất nổi tiếng.)
Đáp án: NI
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The WWF-Vietnam teaches young children to make wildlife documentaries.
(WWF – Việt Nam dạy trẻ em nhỏ cách làm phim tài liệu về động vật hoang dã.)
Thông tin: They also make wildlife documentaries to teach young children to love wild animals and live in peace with nature.
(Họ cũng thực hiện những bộ phim tài liệu về cuộc sống hoang dã để dạy các trẻ em nhỏ yêu động vật hoang dã và sống hòa bình với thiên nhiên.)
Đáp án: F
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Khi có một tính từ đứng trước một danh từ đếm được ta sẽ xét mạo từ theo tính từ, ở đây tính từ bắt đầu bằng phụ âm => mạo từ “a”
Marcus Aurelius was (30) a great general of Rome.
(Marcus Aurelius là một vị tướng tài ở Rome.)
Đáp án: B
Lời giải
Bài nghe:
Do you know that there are 18 different kinds of penguins in the world? The Global Penguin Society GPS is charity and helps and protect penguins and other wildlife. To do this, GPS works with governments community. They have over 6000 school children visit groups penguins to learn about them. The Global Penguin Society collects money on the website donate there for charity and they pay for their work just way it.
Tạm dịch:
Bạn có biết rằng có 18 loài chim cánh cụt khác nhau trên thế giới? Hiệp hội chim cánh cụt toàn cầu GPS là tổ chức từ thiện, giúp đỡ và bảo vệ chim cánh cụt và các loài động vật hoang dã khác. Để làm điều này, GPS làm việc với cộng đồng các chính phủ. Họ có hơn 6000 học sinh trường đến thăm các nhóm chim cánh cụt để tìm hiểu về chúng. Hiệp hội chim cánh cụt toàn cầu thu tiền trên trang web, quyên góp cho tổ chức từ thiện và họ trả tiền cho công việc của mình theo cách đó.
20. 18/eighteen
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau “there are” và trước danh từ số nhiều “kinds” cần một con số.
There are 18/eighteen kinds of penguins in the world.
(Có 18 loài chim cánh cụt trên thế giới.)
Thông tin: Do you know that there are 18 different kinds of penguins in the world?
(Bạn có biết rằng có 18 loài chim cánh cụt khác nhau trên thế giới?)
Đáp án: 18/ eighteen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận