Câu hỏi:
09/06/2025 44I. Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.
Names of the movies |
Kind of movie/ Genre |
Time |
Scary Gary |
horror |
on this (1) ______ at 4:30 |
Tiger Toes |
(2) _______ movie |
at 2:30 and (3)_____ on Saturday; on Sunday (4)_______ at 5:00 |
Listen again and decide whether the statements are True or False?
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
on this (1) ______ => vị trí cần điền một khoảng thời gian, giới từ “on” đứng trước thứ.
Saturday: thứ Bảy
Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.
(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)
Đáp án Saturday
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
(2) _____ movie => vị trí cần điền tên một loại phim
animated (adj): hoạt hình
Thông tin: It's an animated movie.
(Đó là một bộ phim hoạt hình.)
Đáp án animated
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
at 2:30 and (3)_____ on Saturday => vị trí tương đồng với 2:30 => điền giờ
Thông tin: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday.
(Nó chiếu lúc 2:30 và 7:30 ngày thứ Bảy.)
Đáp án 7:30
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
on Sunday (4)_______ at 5:00 => vị trí của khoảng thời gian trong ngày
afternoon (n): buổi chiều
Thông tin: There's just one showing on Sunday afternoon, at five.
(Chỉ có một lần chiếu vào chiều chủ nhật, lúc 5 giờ.)
Đáp án afternoon
Câu 5:
The children want to see a movie this weekend.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
The children want to see a movie this weekend.
(Những đứa trẻ muốn xem phim vào cuối tuần này.)
Thông tin: Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend? - Peter: Sure.
(Lily: Này! Các cậu có muốn xem phim vào cuối tuần này không? – Peter: Chắc rồi!)
Đáp án True
Câu 6:
“Scary Gary” is a comedy movie.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
“Scary Gary” is a comedy movie.
(“Scary Gary” là một bộ phim hài.)
Thông tin:
Lily: Why don't we watch Scary Gary?
(Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?)
Debra: What kind of movie is it?
(Nó thuộc thể loại phim gì?)
Lily: It's a horror movie.
(Nó là một bộ phim kinh dị.)
Đáp án False
Câu 7:
“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.
(“Scary Gary” chiếu vào thứ Bảy lúc 4:15.)
Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.
(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)
Đáp án False
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
“Tiger Toes” is an animated movie.
(“Tiger Toes” là một bộ phim hoạt hình.)
Thông tin:
Lily: How about Tiger Toes?
(Còn “Tiger Toes” thì sao?)
Peter: What kind of movie is it?
(Nó thuộc thể loại phim gì?)
Lily: It's an animated movie.
(Đó là một bộ phim hoạt hình.)
Đáp án True
Câu 9:
They don’t like watching animated movies.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
They don’t like watching animated movies.
(Họ không thích xem hoạt hình.)
Thông tin: Peter: I love animated movies. - Debra: Me too.
(Peter: Tớ thích phim hoạt hình. - Debra: Tớ cũng vậy.)
Đáp án False
Câu 10:
Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.
(Cuối cùng, họ xem một bộ phim lúc 5 giờ chiều Chủ nhật.)
Thông tin:
Peter: How about on Sunday?
(Còn Chủ nhật thì sao?)
Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?
(Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?)
Debra: Yeah!
(Được!)
Peter: Let's go!
(Xem thôi!)
Bài nghe:
Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?
Peter: Sure.
Lily: Why don't we watch Scary Gary?
Debra: What kind of movie is it?
Lily: It's a horror movie.
Peter: Cool! What time is it?
Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.
Debra: Oh, I'm busy then.
Lily: How about Tiger Toes?
Peter: What kind of movie is it?
Lily: It's an animated movie.
Peter: I love animated movies.
Debra: Me too. What time's it on?
Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?
Debra: Yeah.
Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?
Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?
Debra: Yeah!
Peter: Let's go!
Tạm dịch bài nghe:
Lily: Này! Các cậu có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?
Peter: Chắc chắn rồi.
Lily: Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?
Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.
Peter: Tuyệt! Mấy giờ chiếu?
Lily: Chỉ vào thứ bảy này, lúc 4:30.
Debra: Ồ, tớ bận mất rồi.
Lily: Còn “Tiger Toes” thì sao?
Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Đó là một bộ phim hoạt hình.
Peter: Tớ thích phim hoạt hình.
Debra: Tớ cũng vậy. Mấy giờ chiếu?
Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ bảy. 7:30 được chứ?
Debra: Được.
Peter: Không, tớ không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?
Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?
Debra: Được!
Peter: Xem thôi!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số/ một vài
lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều
much + danh từ không đếm được: nhiều
Lots of visitors go to Bali for their vacations.
(Nhiều du khách tới Bali trong kì nghỉ của mình.)
Thông tin: A lot of visitors go to Bali for their vacations every year.
(Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm.)
Đáp án B
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sleeping bag (n): túi ngủ
B. blanket (n): chăn
C. towel (n): khăn tắm
D. map (n): bản đồ
Remember to bring a towel. You’ll be wet after going rafting.
(Nhớ mang theo một cái khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi chèo thuyền bè.)
Đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận