Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Nhà của cô ấy được xây cách đây 100 năm.
Thông tin: “It’s an old house about a hundred years old”.
Đáp án T.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
                                                
There is a bathroom upstairs.
                                            
                                                                                    There is a bathroom upstairs.
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Có một cái phòng tắm ở trên tầng.
Thông tin: “There are two bedrooms upstairs but no bathroom”.
Đáp án F.
Câu 3:
                                                The kitchen is downstairs.
                                            
                                                                                     Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Phòng bếp ở tầng dưới.
Thông tin: “The bathroom is downstairs next to the kitchen and …”.
Đáp án T.
Câu 4:
                                                There is no fireplace in the living room.
                                            
                                                                                     Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Không có lò sưởi ở phòng khách.
Thông tin: “… there is a living room where there’s a lovely old fireplace”.
Đáp án F.
Câu 5:
                                                
She lives alone with her dog.
                                            
                                                                                    She lives alone with her dog.
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Cô ấy sống một mình với con chó.
Thông tin: “I live alone with my dog but …”.
Đáp án T.
Câu 6:
                                                
She likes her house for the view to the beach.
                                            
                                                                                    She likes her house for the view to the beach.
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Cô ấy thich ngôi nhà vì có tầm nhìn ra biển.
Thông tin: “I love my house for many reasons,…, but the best thing is the view from my bedroom window”.
Đáp án F.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. search
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Mỗi chúng ta có thể ____ một môn thể thao”.
A. search (v): tìm kiếm
B. play (v): chơi
C. find (v): tìm
D. go (v): đi
Đáp án B
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter muốn một ngôi nhà di động lớn”.
Thông tin: I always wish to have a motorhome in my life. My motorhome won't need to be big...
Tạm dịch: Tôi luôn mong sẽ có một ngôi nhà di động trong đời. Ngôi nhà đó không cần quá lớn
Đáp án F.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo