Câu hỏi:
11/06/2025 53Reading
V. Read the following passage and fill in each blank with a suitable word/phrase from the box. There are two words/ phrases that you don’t need.
in tall with kind chubby comfortable surfing |
Hi James,
What are you doing these days? I’m taking a summer course in Bordeaux, France at the moment. I’m living with my host family – the Duponts. Here’s a photo of me with my host family. Mr. Dupont is the one (21)_______ blue eyes and light brown hair. Mrs. Dupont is tall and slim and very pretty. Their daughter – Brigitte is fourteen years old. Unlike her mother, she’s quite (22)________ with short straight hair. Brigitte’s hobbies are playing sports and (23)________ the Net. On Saturdays, she practices volleyball with her team and she’s also a member of a photography club. She’s really (24)________, too. She’s always happy to answer my questions, helps me practise French and corrects me when I say things wrong. They make me feel (25)________ and welcome.
Write back soon.
Amy
Câu hỏi trong đề: Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Right - on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp giải:
in (prep): trong
tall (adj): cao
with (prep): với
kind (adj): tử tế
chubby (adj): mũm mĩm
comfortable (adj): thoải mái
surfing (V-ing): lướt
(21) Mr. Dupont is the one (21) with blue eyes and light brown hair. Mrs. Dupont is tall and slim and very pretty.
(Ông Dupont là người có đôi mắt màu xanh dương và mái tóc nâu nhạt.)
Giải thích: Trước các cụm danh từ dùng giới từ => with (prep): với
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
(22) Unlike her mother, she’s quite (22) chubby with short straight hair.
(Không giống mẹ cô ấy, cô khá mũm mĩm với mái tóc ngắn và thẳng.)
Giải thích: Sau động từ “is” và trạng trừ “quite” cần tính từ => chubby (adj): mũm mĩm
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
(23) Brigitte’s hobbies are playing sports and (23) surfing the Net.
(Sở thích của Brigitte là chơi thể thao và lướt mạng.)
Giải thích: Liên từ “and” nối các từ cùng loại, trước “and” là “playing” nên chỗ trống cần V-ing => surfing (V-ing): lướt
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
(24) She’s really (24) kind, too.
(Cô ấy cũng thật tốt bụng nữa.)
Giải thích: Sau động từ “is” và trạng trừ “really” cần tính từ => kind (adj): tốt bụng/ tử tế
Câu 5:
They make me feel (25)________ and welcome.
Lời giải của GV VietJack
(25) They make me feel (25) comfortable and welcome.
(Họ khiến mình cảm thấy rất dễ chịu và được chào đón.)
Giải thích: feel + adj => comfortable (adj): thoải mái
Hi James,
What are you doing these days? I’m taking a summer course in Bordeaux, France at the moment. I’m living with my host family – the Duponts. Here’s a photo of me with my host family. Mr. Dupont is the one (21) with blue eyes and light brown hair. Mrs. Dupont is tall and slim and very pretty. Their daughter – Brigitte is fourteen years old. Unlike her mother, she’s quite (22) chubby with short straight hair. Brigitte’s hobbies are playing sports and (23) surfing the Net. On Saturdays, she practices volleyball with her team and she’s also a member of a photography club. She’s really (24) kind, too. She’s always happy to answer my questions, helps me practise French and corrects me when I say things wrong. They make me feel (25) comfortble and welcome.
Write back soon.
Amy
Tạm dịch:
Chào James,
Dạo này cậu đang làm gì vậy? Mình hiện tại đang có một khóa học hè ở Bordeaux, France. Mình đanng sống cùng với gia đình chủ - nhà Duponts. Đây là tấm ảnh của mình và gia đình chủ. Ông Dupont là người có đôi mắt màu xanh dương và mái tóc nâu nhạt. Bà Dupont thì cao, gầy và rất xinh đẹp. Con gái của họ - Brigitte 14 tuổi. Không giống mẹ cô ấy, cô khá mũm mĩm với mái tóc ngắn và thẳng. Sở thích của Brigitte là chơi thể thao và lướt mạng. Vào những ngày thứ Bảy, bạn ấy tập luyện bóng chuyền cùng đội và bạn ấy cũng là một thành viên của câu lạc bộ nhiếp ảnh. Bạn ấy tôt bụng lắm. Bạn ấy luôn vui vẻ trả lời những câu hỏi của mình, giúp đỡ mình luyện tập tiếng Pháp và sửa sai cho mình mỗi khi mình nói sai cái gì đó. Họ khiến mình cảm thấy rất dễ chịu và được chào đón.
Trả lời mình sớm nhé.
Amy
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bài nghe:
Susan: Hi Jack. Did you watch the documentary on channel 5 last night?
Jack: Hi Susan. No I read a book last night. What was it about?
Susan: It was about some cultural etiquette in Japan.
Jack: That sounds interesting. Is it the same in the UK?
Susan: Well there are many differences. For example in Japan people greet each other by bowing. Shaking hands is not common in Japan. And before you enter a Japanese home you have to remove your shoes and wear their slippers.
Jack: Really? What else?
Susan: People are very polite, especially in companies. When people exchange business cards, they offer the cards with both hands to show respect.
Jack: It seems complicated.
Susan: The come here hand gesture in Japan is different too. In the UK we curled the index finger to call someone, but in Japan this gestures for calling animals only.
Jack: How confusing!
Susan: And you know the gesture with the index finger joining with the thumb to create a circle, right?
Jack: Yes, does it still mean “everything is okay”?
Susan: Actually, no. This gesture can mean “money” in Japan.
Jack: You're joking!
Tạm dịch:
Susan: Chào Jack. Cậu có xem chương trình phim tài liệu ở kênh 5 tối qua không?
Jack: Chào Susan. Mình không, hôm qua mình đọc sách. Nó về cái gì vậy?
Susan: Nó về một vài văn hóa xã giao ở Nhật Bản.
Jack: Nghe thú vị đó. Nó có giống ở Anh không?
Susan: Ồ có nhiều sự khác biệt lắm. Ví dụ, ở Nhật người ta chào nhau bằng cách cúi đầu. Bắt tay không phổ biến ở Nhật Bản đâu. Và trước khi cậu bước vào một ngôi nhà ở Nhật Bản thì cậu phải cởi giày và đi đôi dép trong nhà của họ.
Jack: Vậy sao? Còn gì nữa?
Susan: Con người ở đây rất lịch sự, đặc biệt là ở các công ty. Khi mọi người trao đổi danh thiếp, người ta đưa tấm thẻ bằng cả hai tay để thể hiện sự tôn trọng.
Jack: Có vẻ phức tạp nhỉ.
Susan: Động tác tay gọi lại ở Nhật cũng khác nữa. Ở Anh chúng ta cong ngón tay trỏ để gọi ai đó, nhưng ở Nhật thì hành động này chỉ dùng để gọi động vật thôi.
Jack: Bối rối quá!
Susan: Và cậu biết động tác với ngón trỏ và ngón cái tạo thành một hành tròn đúng không?
Jack: Ừa, nó vẫn có nghĩa là “mọi thứ đều ổn” chứ?
Susan: Thật ra là không. Động tác đó có thể mang nghĩa là tiền ở Nhật đấy.
Jack: Cậu đùa hả!
35. True
Jack didn’t watch the documentary last night.
(Jack không xem chương trình phim tài liệu vào tối qua.)
Thông tin: Did you watch the documentarian channel 5 last night? - No I read a book last night.
(Cậu có xem chương trình phim tài liệu ở kênh 5 tối qua không?- Mình không, hôm qua mình đọc sách.)
Chọn True.
Lời giải
- on + các ngày
- at/on + the weekend
On weekdays, I always get up at 6 o’clock but at the weekend, I stay in bed until 8 o’clock.
(Vào những ngày trong tuần, tôi luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ nhưng vào cuối tuần, tôi ở trên giường đến tận 8 giờ.)
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án