Câu hỏi:
11/06/2025 37Word Formation
IV. Write the correct form of the words in brackets.
My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes. She is so (16. CHEER) ________. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also (18. PATIENCE) ________. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
Câu hỏi trong đề: Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Right - on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.
curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn
She has got curly blond hair with brown eyes.
(Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.)
Đáp án: curly
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Sau động từ “is” và trạng từ “so” cần tính từ.
cheer (v): làm ai đó vui => cheerful (adj): vui vẻ
She is so cheerful.
(Cô ấy rất vui vẻ.)
Đáp án: cheerful
Câu 3:
Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Lời giải của GV VietJack
Sau động từ “is” và trạng từ “quite” cần tính từ.
talk (n,v): cuộc trò chuyện/ trò chuyện => talkative (adj): nói nhiều
Sometimes, she is quite talkative.
(Thỉnh thoảng, cô ấy nói khá nhiều.)
Đáp án: talkative
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Sau động từ “is” và trạng từ “also” cần tính từ.
patience (n): sự kiên nhẫn => impatient (adj): thiếu kiên nhẫn
She doesn’t talk much, especially at school. She is also impatient.
(Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt khi ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn.)
Đáp án: impatient
Câu 5:
She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
Lời giải của GV VietJack
Sau động từ “is” và trạng từ “really” cần tính từ.
danger (n): sự nguy hiểm => dangerous (adj): nguy hiểm
She says it’s interesting, but I think it’s really dangerous.
(Cô ấy nói rằng nó thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thật sự nguy hiểm.)
Đáp án: dangerous
Câu 6:
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
Lời giải của GV VietJack
Sau “many” cần danh từ số nhiều.
differ (v): làm cho khác nhau => differences (n): những sự khác nhau
Although we have many differences, we always enjoy our time together.
(Mặc dù chúng tôi có nhiều sự khác biệt, chúng tôi luôn thích thời gian khi bên nhau.)
Đáp án: differences
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got curly blond hair with brown eyes. She is so cheerful. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite talkative.
Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also impatient. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really dangerous.
Although we have many differences, we always enjoy our time together.
Tạm dịch:
Hai người bạn thân nhất của tôi là Amelia và Jolie. Amelia cao và gầy. Cô ấy có mái tóc vàng xoăn với đôi mắt nâu. Cô ấy rất vui vẻ. Khi chúng tôi đi nghỉ mát cùng nhau, cô ấy vui vẻ mỗi ngày và mỉm cười với mọi người. Đôi khi, cô ấy khá nói nhiều.
Jolie thì ngược lại. Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt là ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn. Cô ấy có thể nổi giận chỉ sau năm phút chờ đợi. Môn thể thao yêu thích của Jolie là leo tường. Cô ấy nói điều đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thực sự nguy hiểm.
Dù có nhiều điểm khác biệt nhưng chúng tôi luôn tận hưởng khoảng thời gian bên nhau.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
(26)
flew (v2): bay
took (v2): cầm/ lấy
had (v2): có
spent (v2): trải qua
Cấu trúc: It + takes/ took + thời gian (mất bao nhiêu thời gian)
The flight was fine, but it took twelve hours, so I was really tired when I got there.
(Chuyến bay ổn, nhưng phải mất mười hai giờ, vì vậy tôi thực sự mệt mỏi khi đến đó.)
Đáp án: took
Lời giải
Tạm dịch bài đọc:
CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY CỦA MỘT THANH THIẾU NIÊN NHẬT BẢN
Akari 13 tuổi. Cô ấy sống ở Osaka với gia đình. Mỗi sáng, cô ấy ăn sáng ở một chiếc bàn thấp được gọi là 'kotatsu'. Cô thường ăn cơm, canh miso và cá nướng, sau đó cô hoàn thành bữa sáng bằng một tách trà xanh nóng. Sau khi ăn sáng, cô ấy đi bộ đến trường. Chỉ mất năm phút vì trường cô ấy rất gần nhà. Cô ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu và đôi khi, cả sáng thứ Bảy. Các môn học yêu thích của cô là mĩ thuật và toán học. Khi có thời gian rảnh, Akari thích chơi tất cả các loại thể thao. Bóng bàn là môn yêu thích của cô ở thời điểm hiện tại. Cô ấy thích bóng bàn vì đây là môn thể thao trong nhà nên cô ấy có thể chơi dù trời mưa hay tuyết rơi bên ngoài. Cả hai anh trai của cô ấy cũng yêu thích môn thể thao này, vì vậy cô ấy thường chơi với một trong số họ. Ai chiến thắng thực sự không quan trọng vì điều quan trọng nhất là vui vẻ. Cô ấy nói rằng mọi người không cần thiết bị đắt tiền để chơi bóng bàn. Tất cả những gì họ cần là một cái vợt, một quả bóng và một chiếc bàn để chơi.
21. F
‘Kotatsu’ is a Japanese dish for breakfast.
(‘Kotatsu’ là một món ăn Nhật Bản cho bữa sáng.)
Thông tin: Every morning, she has breakfast at a low table which is called a ‘kotatsu’.
(Mỗi sáng, cô ấy ăn sáng ở một chiếc bàn thấp được gọi là 'kotatsu'.)
Chọn F.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận