Câu hỏi:

18/06/2025 13

Một đội tình nguyện gồm 9 học sinh khối 10 và 7 học sinh khối 11. Chọn ra ngẫu nhiên 3 người trong đội.

Gọi \(A\) là biến cố “Cả 3 học sinh được chọn đều thuộc khối 10”;

\(B\) là biến cố “Cả 3 học sinh được chọn đều thuộc khối 11”;

\(C\) là biến cố “Cả 3 người được chọn học cùng một khối”.

a) \(P\left( A \right) = \frac{1}{{16}}\).

b) \(C = AB\).

c) \(P\left( C \right) = P\left( A \right) + P\left( B \right)\).

d) \(P\left( C \right) = \frac{{17}}{{80}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta có \(n\left( \Omega  \right) = C_{16}^3\).

Số cách chọn ra 3 học sinh khối 10 là \(C_9^3\).

Xác suất của biến cố \(A\) là \(P\left( A \right) = \frac{{C_9^3}}{{C_{16}^3}} = \frac{3}{{20}}\).

\(C\) là biến cố “Cả 3 người được chọn học cùng một khối”.

Nên \(C = A \cup B\).

Khi đó \(P\left( C \right) = P\left( A \right) + P\left( B \right)\).

Số cách chọn ra 3 học sinh khối 11 là \(C_7^3\).

Xác suất của biến cố \(B\) là \(P\left( B \right) = \frac{{C_7^3}}{{C_{16}^3}} = \frac{1}{{16}}\).

Do đó \(P\left( C \right) = P\left( A \right) + P\left( B \right) = \frac{1}{{16}} + \frac{3}{{20}} = \frac{{17}}{{80}}\).

Đáp án:       a) Sai,         b) Sai,         c) Đúng,      d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi \(A\) là biến cố “một khách hàng mua điện thoại kèm ốp”;

\(B\) là biến cố “một khách hàng mua điện thoại Samsung”.

Theo đề ta có: \(P\left( B \right) = 75\%  = 0,75;P\left( {\overline B } \right) = 1 - 0,75 = 0,25\);

\(P\left( {A|B} \right) = 60\%  = 0,6;P\left( {A|\overline B } \right) = 30\%  = 0,3\).

Ta có \(P\left( A \right) = P\left( B \right) \cdot P\left( {A|B} \right) + P\left( {\overline B } \right) \cdot P\left( {A|\overline B } \right) = 0,75 \cdot 0,6 + 0,25 \cdot 0,3 = 0,525\).

Đáp án:       a) Đúng,      b) Sai,         c) Đúng,      d) Đúng.

Lời giải

Gọi \(A\) là biến cố: “Người đó nghiện thuốc lá”;  \(B\) là biến cố: “Người đó bị viêm họng”.

Theo đề ta có \(P\left( A \right) = 0,3 \Rightarrow P\left( {\overline A } \right) = 0,7\); \(P\left( {B|A} \right) = a\% ;P\left( {B|\overline A } \right) = 0,4\);

\(P\left( {AB} \right) = 0,21;P\left( {\overline A B} \right) = b\% \).

Có \(P\left( {B|A} \right) = \frac{{P\left( {AB} \right)}}{{P\left( A \right)}} = \frac{{0,21}}{{0,3}} = 70\%  \Rightarrow a = 70\).

Có \[P\left( {B|\overline A } \right) = \frac{{P\left( {B \cap \overline A } \right)}}{{P\left( {\overline A } \right)}} \Rightarrow P\left( {B \cap \overline A } \right) = P\left( {\overline A } \right) \cdot P\left( {B|\overline A } \right) = 0,7 \cdot 0,4 = 28\% \] \( \Rightarrow b = 28\).

Do đó \(a + b = 98\).

Đáp án: \(98\).

Câu 3

Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Cho hai biến cố \(A\)\(B\) biết \(P\left( {A|B} \right) = 0,08\); \(P\left( {\overline A |\overline B } \right) = 0,63;P\left( B \right) = 0,03\). Khi đó xác suất xảy ra biến cố \(A\) là bao nhiêu?     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay