Câu hỏi:
18/06/2025 67MY BEST FRIEND
My name is Jack and my best friend’s name is Nelson. We’re students at West London School. Nelson is very fit, and he’s really good at athletics. He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games. He was second in the 200-metre race and he won a silver medal!
Nelson wasn’t born in the UK. He came here from Brazil with his family when he was five years old. At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends. But he learned quickly, and his English is perfect now.
When I leave school I’m going to study science at university. But Nelson wants to be an athlete, or maybe a footballer. He’s going to go to a special sports college next year. I think he’ll be famous one day!
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson is active. ________
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson is active.
(Nelson rất năng động, hoạt bát.)
Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics.
(Nelson rất khỏe mạnh và anh ấy thực sự giỏi điền kinh.)
Đáp án T
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson can run fast. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson can run fast.
(Nelson có thể chạy rất nhanh.)
Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics.
(Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh.)
Đáp án T
Câu 3:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson competed in the London Student Games when he was twelve. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson competed in the London Student Games when he was twelve.
(Nelson tham gia thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London khi cậu 12 tuổi.)
Thông tin: He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games.
(Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London.)
Đáp án T
Câu 4:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson first visited the UK with his friends. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson first visited the UK with his friends.
(Lần đầu Nelson đến nước Anh là cùng bạn bè.)
Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old.
(Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.)
Đáp án F
Câu 5:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson came to the UK when he was very young. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson came to the UK when he was very young.
(Nelson đến nước Anh từ khi cậu ấy rất nhỏ.)
Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old.
(Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.)
Đáp án T
Câu 6:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
It was difficult for Nelson to learn English. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
It was difficult for Nelson to learn English.
(Nelson đã từng gặp khó khăn khi học tiếng Anh.)
Thông tin: At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends.
(Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn.)
Đáp án F
Câu 7:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Nelson can now speak English well. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nelson can now speak English well.
(Hiện tại Nelson đã nói tiếng Anh rất tốt.)
Thông tin: and his English is perfect now.
(tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy.)
Đáp án T
Câu 8:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Jack wants to go to university when he is older. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Jack wants to go to university when he is older.
(Jack muốn đi học đại học khi lớn lên.)
Thông tin: When I leave school I’m going to study science at university.
(Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học.)
Đáp án T
Câu 9:
Read the text. Then read the sentences and write true or false.
Jack thinks he will be famous in the future. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Jack thinks he will be famous in the future.
(Jack nghĩ cậu ấy sẽ nổi tiếng trong tương lai.)
Thông tin: I think he’ll be famous one day
(Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng.) => chỉ Nelson
Đáp án F
Tạm dịch bài đọc:
BẠN THÂN CỦA TÔI
Tên tôi là Jack và tên người bạn thân nhất của tôi là Nelson. Chúng tôi là học sinh tại Trường Tây London. Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh. Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London. Cậu ấy đã về nhì trong cuộc đua 200 mét và giành được huy chương bạc!
Nelson không sinh ra ở Vương quốc Anh. Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi. Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn. Nhưng cậu ấy đã học nhanh chóng, và tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy.
Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học. Nhưng Nelson muốn trở thành một vận động viên, hoặc có thể là một cầu thủ bóng đá. Cậu ấy sẽ theo học một trường cao đẳng thể thao đặc biệt vào năm tới. Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần: Wh-word + are you going to + V?
Đáp án: Where are you going to stay?
(Bạn dự định sẽ ở đâu?)
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
We get this food from the sea.
(Chúng ta lấy loại đồ ăn này từ biển.)
fish (n): cá
Đáp án fish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án