Câu hỏi:
18/06/2025 32Tom: Hi there.
Ben: Hello Tom. Did you enjoy your holiday?
Tom: Yes, It was great. I (31. visit) __________many interesting places, but I (32. not have) __________ much time to buy souvenirs. I went to the beach and sunbathed at weekend. How about your trip to England?
Ben: Oh, It (33. not be) __________ so good.
Tom: Really? What did you do there?
Ben: I (34. get) __________ sick, so I stayed in the hotel and (35. watch) __________ a football match.
I (31. visit) __________many interesting places,
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong đoạn hội thoại này, Tom và Ben đang chia sẻ về trải nghiệm của mình trong kỳ nghỉ, do đó dùng thì quá khứ đơn để kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ngữ cảnh câu hỏi ở thì quá khứ đơn => câu trả lời phải ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V.ed + …
I visited many interesting places
(Tôi đã đến thăm rất nhiều địa điểm thú vị)
Đáp án C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
but I (32. not have) __________ much time to buy souvenirs.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong đoạn hội thoại này, Tom và Ben đang chia sẻ về trải nghiệm của mình trong kỳ nghỉ, do đó dùng thì quá khứ đơn để kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ngữ cảnh câu hỏi ở thì quá khứ đơn => câu trả lời phải ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V.ed + …
but I didn’t have much time to buy souvenirs
(nhưng tôi không có đủ thời gian để mua các món đồ lưu niệm)
Đáp án B
Câu 3:
Oh, It (33. not be) __________ so good.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong đoạn hội thoại này, Tom và Ben đang chia sẻ về trải nghiệm của mình trong kỳ nghỉ, do đó dùng thì quá khứ đơn để kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ngữ cảnh câu hỏi ở thì quá khứ đơn => câu trả lời phải ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + was/were + not + N/adj + …
It wasn’t so good.
(Nó không tốt lắm.)
Đáp án A
Câu 4:
I (34. get) __________ sick, so I stayed in the hotel
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong đoạn hội thoại này, Tom và Ben đang chia sẻ về trải nghiệm của mình trong kỳ nghỉ, do đó dùng thì quá khứ đơn để kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ngữ cảnh câu hỏi ở thì quá khứ đơn => câu trả lời phải ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V.ed + …
I got sick. (Tôi đã bị ốm.)
Đáp án A
Câu 5:
l and (35. watch) __________ a football match.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong đoạn hội thoại này, Tom và Ben đang chia sẻ về trải nghiệm của mình trong kỳ nghỉ, do đó dùng thì quá khứ đơn để kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ngữ cảnh câu hỏi ở thì quá khứ đơn => câu trả lời phải ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V.ed + …
so I stayed in the hotel and watched a football match
(nên tôi đã ở lại khách sạn và xem một trận bóng đá)
Đáp án A
Tạm dịch hội thoại:
Tom: Xin chào
Ben: Chào Tôm. Cậu có thích kỳ nghỉ của mình không?
Tom: Có, nó rất tuyệt. Mình đã đến thăm nhiều địa điểm thú vị, nhưng mình không có đủ thời gian để mua mấy món đồ lưu niệm. Mình đã đến bờ biển và tắm nắng vào cuối tuần. Thế còn chuyến đi đến nước Anh thế nào rồi?
Ben: Oh, nó không tốt lắm.
Tom: Thật vậy ư? Bạn đã làm gì ở đó?
Ben: Mình bị ốm, nên mình đã ở lại trong khách sạn và xem một trận đấu bóng đá.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Singapore được thành lập vào năm nào?
A. 1918
B. 1942
C. 1819
D. 1965
Thông tin: This Lion City was founded as a British Colony in 1918
(Thành phố Sư tử này được thành lập như là một thuộc địa của Anh vào năm 1918)
Đáp án A
Lời giải
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu ở thì quá khứ đơn:
- Chủ động: S + V.ed + O
- Bị động: S (O) + was/were + V.p.p + by O (S)
We stopped the bus.
(Chúng tôi đã dừng chiếc xe buýt lại.)
Đáp án: The bus was stopped by us.
(Chiếc xe buýt đã bị chúng tôi dừng lại.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án