Choose the correct words.
Our teacher sometimes gives us housework / textbook / homework to do in the evening.
Choose the correct words.
Our teacher sometimes gives us housework / textbook / homework to do in the evening.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
housework (n): việc nhà
textbook (n): sách giáo khoa
homework (n): bài tập về nhà
Our teacher sometimes gives us homework to do in the evening.
(Giáo viên của tôi thỉnh thoảng giao cho chúng tôi bài tập về nhà để làm vào buổi tối.)
Đáp án homework
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline is Italian. (Pauline là người Ý.) Thông tin: I come from the UK. (Tôi đến từ Vương quốc Anh.) Đáp án False |
42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline lives in Italy. (Pauline sống ở Ý.) Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy. (Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.) Đáp án True |
43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Three years ago she didn’t speak Italian. (Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.) Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian (Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý) Đáp án True |
44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline can speak Italian now. (Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.) Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well. (Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.) Đáp án True |
45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline always speaks English when she is in the classroom. (Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.) Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English! (Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!) Đáp án True |
Lời giải
6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: flat (n): căn hộ I don’t live in a house. I live in a small flat. (Tôi không ở trong một căn nhà. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.) Đáp án flat |
7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: present (n): món quà It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a present. (Hôm nay là sinh nhật của Bố. Hãy mua cho bố một món quà.) Đáp án present |
8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: survive (v): sống sót You can’t survive without food and water. (Bạn không thể sống sót mà không có đồ ăn và nước uống.) Đáp án survive |
9. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: revise (v): ôn tập I need to revise. There’s an exam on Monday. (Tôi cần phải ôn tập. Có một bài thi vào thứ Hai.) Đáp án revise |
10. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: rainy (adj): có mưa Take your waterproofs. It’ll be rainy tomorrow. (Mang theo đồ chống nước. Trời sẽ có mưa vào ngày mai.) Đáp án rainy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.