Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.
___________________ basketball every evening? (you / play)
Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.
___________________ basketball every evening? (you / play)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Dấu hiệu: “every evening”, chủ ngữ số nhiều “you”, câu hỏi Yes/No question với động từ thường “play”
Đáp án: Do you play basketball every evening?
(Bạn có chơi bóng rổ vào mỗi tối không?)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline is Italian. (Pauline là người Ý.) Thông tin: I come from the UK. (Tôi đến từ Vương quốc Anh.) Đáp án False |
42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline lives in Italy. (Pauline sống ở Ý.) Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy. (Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.) Đáp án True |
43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Three years ago she didn’t speak Italian. (Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.) Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian (Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý) Đáp án True |
44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline can speak Italian now. (Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.) Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well. (Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.) Đáp án True |
45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline always speaks English when she is in the classroom. (Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.) Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English! (Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!) Đáp án True |
Lời giải
6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: flat (n): căn hộ I don’t live in a house. I live in a small flat. (Tôi không ở trong một căn nhà. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.) Đáp án flat |
7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: present (n): món quà It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a present. (Hôm nay là sinh nhật của Bố. Hãy mua cho bố một món quà.) Đáp án present |
8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: survive (v): sống sót You can’t survive without food and water. (Bạn không thể sống sót mà không có đồ ăn và nước uống.) Đáp án survive |
9. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: revise (v): ôn tập I need to revise. There’s an exam on Monday. (Tôi cần phải ôn tập. Có một bài thi vào thứ Hai.) Đáp án revise |
10. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: rainy (adj): có mưa Take your waterproofs. It’ll be rainy tomorrow. (Mang theo đồ chống nước. Trời sẽ có mưa vào ngày mai.) Đáp án rainy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.