Câu hỏi:

20/06/2025 160 Lưu

Read the text and choose the best answer for each blank.

Lucy and her brother are reading an (6) _______ book. This is a big rhino. It’s gray and it has a (7) _______. That is a black and white (8) _______. It looks like a horse. These are penguins. They have (9) _______ but they can’t fly. They are swimming in the water. (10) _______ are dolphins. Dolphins live in the sea, and they have big fins. Lucy and her brother like dolphins.

Lucy and her brother are reading an (6) _______ book.

A. family

B. animal

C. clothes

D. school

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. family (n): gia đình

B. animal (n): động vật

C. clothes (n): quần áo

D. school (n): trường học

Cả bài nói về các loài động vật, chọn B.

Dịch nghĩa: Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This is a big rhino. It’s gray and it has a (7) _______.

A. wing

B. feather

C. fin

D. tail

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. wing (n): cánh

B. feather (n): lông vũ

C. fin (n): vây

D. tail (n): đuôi

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Đây là một con tê giác to lớn. Nó có màu xám và nó có một cái đuôi.

Câu 3:

That is a black and white (8) _______. It looks like a horse.

A. zebra

B. bat

C. crocodile

D. camel

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. zebra (n): con ngựa vằn

B. bat (n): con dơi

C. crocodile (n): con cá sấu

D. camel (n): con lạc đà

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Kia là một con ngựa vằn màu đen trắng. Nó trông giống như một con ngựa.

Câu 4:

These are penguins. They have (9) _______ but they can’t fly.

A. claws

B. feathers

C. fins

D. wings

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. claws (n): móng

B. feathers (n): lông vũ

C. fins (n): vây

D. wings (n): cánh

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Đây là những con chim cánh cụt. Chúng có cánh nhưng chúng không biết bay.

Câu 5:

(10) _______ are dolphins.

A. This

B. It

C. That

D. Those

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

This/That + is + a/an + danh từ đếm được số ít: Đây/Kia là một ...

These/Those + are + danh từ đếm được số nhiều: Đây/Kia là những ...

It: nó → cũng dùng với danh từ số ít

“dolphins”: những con cá heo

Chọn D.

Dịch nghĩa: Kia là những con cá heo.

Dịch bài đọc:

Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật. Đây là một con tê giác to lớn. Nó có màu xám và nó có một cái đuôi. Kia là một con ngựa vằn màu đen trắng. Nó trông giống như một con ngựa. Đây là những con chim cánh cụt. Chúng có cánh nhưng chúng không biết bay. Chúng đang bơi trong nước. Kia là những con cá heo. Cá heo sống ở biển và chúng có những chiếc vây lớn. Lucy và anh trai đều thích cá heo.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Thông tin: This is a tiger. It has a tail and fur. (Đây là một con hổ. Nó có đuôi và bộ lông mao mềm.)

Dịch nghĩa: Đây là một con hổ, và nó có bộ lông vũ.

Câu 2

A. They have fins, tails, and smooth skin.

B. They have plants.

C. They have four legs, a tail, and big ears.

D. They have feathers.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Loài voi có gì?

A. Chúng có vây, đuôi và da trơn.

B. Chúng ăn thực vật.

C. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai lớn.

D. Chúng có lông vũ.

Thông tin: Elephants are big. They have four legs, a tail, and big ears. (Voi là loài rất to lớn. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai to.)

Câu 3

A. Penguins swim to use their wings.

B. Wings use their penguins to swim.

C. Penguins use their wings to swim.

D. Penguins use wings their to swim.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Their arms and tails use monkeys to move from tree to tree.

B. Monkeys move their arms and tails use from tree to tree.

C. Monkeys use their arms and tails to move from tree to tree.

D. From tree to tree move monkeys use their arms and tails.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. This a monkey is.

B. This is monkey a.

C. A monkey this is.

D. This is a monkey.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. This is horses.

B. It are horses.

C. Those are horses.

D. They are a horse.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP