Câu hỏi:

22/06/2025 505 Lưu

Choose the letter A, B, C, or D to complete each of the following questions.

I am looking for a book _______ tells about traditional festival of Asian people.

A. who

B. which

C. whom

D. whose

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

“Which” trong mệnh đề quan hệ thay thế cho đồ vật “a book” đứng trước.

Dịch nghĩa: Tớ đang tìm một cuốn sách cuốn mà kể về lễ hội truyền thống của người Châu Á.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The city council is working on a new plan to improve the local _______ system.

A. transport

B. transported

C. transportation

D. transporting

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Cụm từ “transport system”: hệ thống giao thông.

Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đang xây dựng một kế hoạch mới nhằm cải thiện hệ thống giao thông địa phương.

Câu 3:

A fire-fighter was injured severely while he ________ to put out a fire.

A. was helping

B. helped

C. has helped

D. helps

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Hành động đang xảy ra (was/ were + V-ing) thì hành động khác xen vào trong quá khứ (V-ed).

Dịch nghĩa: Một lính cứu hỏa đã bị thương nặng khi đang tham gia dập lửa.

Câu 4:

He decided ________ an English course before going to work in America.

A. taking

B. to take

C. take

D. takes

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: decide to + V-inf: quyết định làm gì.

Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định học một khóa tiếng Anh trước khi đi làm việc ở Mỹ.

Câu 5:

It was raining heavily, ______ the concert hall was full of people.

A. because

B. and

C. so

D. but

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Hai mệnh đề trong câu mang nghĩa tương phản but: nhưng.

Dịch nghĩa: Trời mưa rất to, nhưng hội trường hòa nhạc vẫn đông nghịt người.

Câu 6:

Every time Parkas sees a movie made in India, he ______ homesick.

A. is feeling

B. felt

C. feels

D. have felt

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu “every time” dùng trong thì hiện tại đơn (Vs/es).

Dịch nghĩa: Mỗi lần Parkas xem một bộ phim được sản xuất ở Ấn Độ, anh ấy lại cảm thấy nhớ nhà.

Câu 7:

Your brother passed his driving test last week, ________?

Anh trai của bạn đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy vào tuần trước, ________?
 

A. does he

B. did he

C. didn't he

D. doesn't he

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Câu hỏi láy đuôi với V thường ở thì quá khứ đơn: Mệnh đề khẳng định, didn’t + S?

Dịch nghĩa: Anh trai của bạn đã vượt qua kỳ thi lái xe vào tuần trước, phải không?

Câu 8:

I'm interested in _______ to my grandfather. He always tells me great stories.

A. talk

B. to talk

C. to talking

D. talking

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: be + interested in + V-ing: cảm thấy hào hứng/ yêu thích làm gì.

Dịch nghĩa: Tớ thích nói chuyện với ông tớ. Ông luôn kể cho tớ nghe những câu chuyện tuyệt vời.

Câu 9:

Vietnamese Independence Day, which is celebrated annually ________ September 2nd, holds great significance for all Vietnamese people.

A. on

B. in

C. at

D. from

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Trong câu có ngày + tháng (tháng + ngày) thì dùng giới từ “on”.

Dịch nghĩa: Ngày Quốc Khanh Việt Nam, được tổ chức hàng năm vào ngày 2 tháng 9, có ý nghĩa to lớn đối với toàn thể người dân Việt Nam.

Câu 10:

I _________ my best friend again since I went abroad five years ago.

A. don't meet

B. didn't meet

C. haven't met

D. hadn't met

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu “since + mốc thời gian” dùng thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Vpp.

Dịch nghĩa: Tôi chưa gặp lại người bạn thân nhất của mình kể từ khi tôi đi nước ngoài cách đây 5 năm.

Câu 11:

The computer I bought last week was a bit _________ than I expected, but it was very nice.

A. more expensive

B. most expensive

C. expensive

D. as expensive

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + V + more + Adj/ Adv + than + S2.

Dịch nghĩa: Chiếc máy tính tôi mua tuần trước đắt hơn một chút so với dự kiến ​​của tôi, nhưng nó rất tốt.

Câu 12:

She said she _________ her grandparents the following week

A. will visit

B. visited

C. visits

D. would visit

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Trong câu trực tiếp sang gián tiếp, lùi thì của động từ về một thì: will (tương lai đơn) would (quá khứ đơn).

Dịch nghĩa: Cô ấy nói cô ấy sẽ gặp ông bà của cô ấy vào tuần tới.

Câu 13:

I wish I _________ an electric bike. I'm tired of riding to school every day.

A. have

B. will have

C. had

D. have had

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Câu ước loại 1 (không có thật ở hiện tại): S + wish (that) + S + V2/ed / (“be” có thể thay thế bằng “were”).

Dịch nghĩa: Tớ ước mình có một chiếc xe đạp điện. Tớ chán phải đạp xe đến trường mỗi ngày rồi.

Câu 14:

If we _________ global warming, more natural disasters will occur.

A. didn't prevent

B. don't prevent

C. won't prevent

D. wouldn't prevent

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Câu điều kiện loại 1 (có khả năng xảy ra trong tương lai): S + Vs/ es + O, S + will/ can + V-inf.

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhiều thảm họa thiên nhiên sẽ xảy ra.

Câu 15:

Canada, the USA, and Russia are big countries, but Russia is _________.

A. bigger

B. the bigger

C. biggest

D. the biggest

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

So sánh từ ba vật trở lên dùng so sánh nhất: S + be + the + adj-est.

Dịch nghĩa: Canada, Hoa Kỳ và Nga là những nước lớn, nhưng Nga là nước lớn nhất.

Câu 16:

David and Tony are talking on the way home after school.

- David: “Why don't we go swimming?”

- Tony: “_________. It's too hot here.”

A. That's a good idea

B. Never mind

C. You're welcome

D. I'm glad you like it

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

That's a good idea: đó là một ý kiến hay ho.

Dịch nghĩa: David và Tony đang nói chuyện trên đường về nhà sau giờ học.

- David: “Sao chúng ta không đi bơi nhỉ?”

- Tony: “Ý kiến ​​hay đấy. Ở đây nóng quá.”

Câu 17:

The city looks like a _________ jungle with ugly buildings and almost no parks.

A. green

B. moveable

C. tropical

D. concrete

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Dựa vào nghĩa của câu nói về thành phố chỉ có các tòa nhà cao tầng concrete: bê tông.

Dịch nghĩa: Thành phố trông giống như một khu rừng bê tông với những tòa nhà xấu xí và hầu như không có công viên.

Câu 18:

The local authority tried to _________ private car use but they didn't succeed.

A. cut down on

B. look for

C. carry out

D. hang out with

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Dựa vào nghĩa của câu nói về việc giảm thiểu xe cá nhân cut down on: cắt giảm.

Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương đã cố gắng cắt giảm việc sử dụng xe ô tô cá nhân nhưng không thành công.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: D

“Beauty” là danh từ không đếm được không dùng a/ an. Và “beauty” ở đây đang nói đến vẻ đẹp riêng của các kỳ quan dùng mạo từ “the”.

Dịch nghĩa: Thế giới có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên tuyệt vời, mỗi kỳ quan đều có vẻ đẹp và sự độc đáo riêng.

Câu 2

A. The reasons for moving to the suburbs.

B. The high cost of living in cities.

C. The disadvantages of city life.

D. The causes of pollution in cities.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Thông tin: Dựa vào các thông tin được nhắc đến xuyên suốt trong bài đọc, ví dụ:

- The high cost of living is the first disadvantage.

- House prices are high in the city, …

Dịch nghĩa:

- Chi phí sinh hoạt cao là nhược điểm đầu tiên.

- Giá nhà ở thành phố cao, …

Câu 3

A. Peter didn't run in a marathon race when he was 18 years old.

B. Peter has run in a marathon race since he was 18 years old.

C. Peter started to run in a marathon race when he was 18 years old.

D. Peter hasn't run in a marathon race since he was 18 years old.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The

B. which
C. wearing
D. is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Because it was cold and rainy, we managed to go to class on time.

B. Despite it was cold and rainy, we managed to go to class on time.

C. In spite the cold and rain, we managed to go to class on time.

D. Although it was cold and rainy, we managed to go to class on time.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP