Câu hỏi:

22/06/2025 302 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

My sister loves playing ______ guitar in her free time.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: CGiải thích: Cụm động từ: play + the + nhạc cụ → chơi một loại nhạc cụ cụ thể.Dịch nghĩa: Chị gái tôi thích chơi ghi-ta vào thời gian rảnh.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It’s important to have a ______ friend who will always support you in difficult situations without hesitation.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Câu cần một tính từ mô tả "friend" – một người bạn luôn giúp đỡ trong lúc khó khăn. "Reliable" (đáng tin cậy) là lựa chọn phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Quan trọng là phải có một người bạn đáng tin cậy luôn giúp đỡ bạn trong những tình huống khó khăn mà không do dự.

Câu 3:

My mum made ______ for my 16th birthday.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: CGiải thích: Cấu trúc đúng là "a + adj + noun". Dịch nghĩa: Mẹ tôi đã làm một chiếc bánh ngon cho sinh nhật lần thứ 16 của tôi

Câu 4:

He ______ in a small village, but he moved to the city to chase his dream of becoming a chef.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: "Grow up" (lớn lên) là cụm động từ chỉ quá trình trưởng thành về tuổi tác.Dịch nghĩa: Anh ấy lớn lên ở một ngôi làng nhỏ, nhưng đã chuyển đến thành phố để theo đuổi ước mơ trở thành đầu bếp.

Câu 5:

My brother fell on the ice while he ______ on the street.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Hành động "fell" (ngã) xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra → dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Anh trai tôi bị ngã trên băng khi đang trượt trên đường.

Câu 6:

He wishes he ______ how to cook delicious meals like his mother does.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: BGiải thích: "Wish" + S + V (quá khứ đơn) → thể hiện mong muốn trái với hiện tại.Dịch nghĩa: Anh ấy ước mình biết nấu những bữa ăn ngon như mẹ mình.

Câu 7:

If you ______ the house now, you won’t be late for the meeting.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: CGiải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V.Dịch nghĩa: Nếu bạn rời khỏi nhà bây giờ, bạn sẽ không trễ buổi họp.

Câu 8:

You ______ finish your homework before going to bed.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: CGiải thích: "Should" + Vinf dùng để đưa ra lời khuyên.Dịch nghĩa: Bạn nên hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.

Câu 9:

Either the manager or his assistants ______ responsible for this mistake.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Với cấu trúc "Either... or...", động từ chia theo chủ ngữ gần nhất → assistants → số nhiều → "are".

Dịch nghĩa: Hoặc là quản lý hoặc các trợ lý của ông ấy chịu trách nhiệm cho lỗi này.

Câu 10:

Making chicken soup is not difficult; it’s just a matter of following the ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: AGiải thích: Recipe: là công thức nấu ăn Dịch nghĩa: Nấu súp gà không khó; chỉ là vấn đề làm theo công thức.

Câu 11:

The man driving a(n) ______ car is my father’s boss.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thứ tự tính từ: Opinion (expensive) – Color (blue) – Origin (Japanese) – Noun (car).Dịch nghĩa: Người đàn ông lái chiếc xe hơi Nhật Bản màu xanh đắt tiền là sếp của bố tôi.

Câu 12:

The people ______ work in this hospital are kind and very professional.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: BGiải thích: "Who" dùng để thay thế cho người làm chủ ngữ.Dịch nghĩa: Những người làm việc ở bệnh viện này rất tử tế và chuyên nghiệp.

Câu 13:

He hasn’t finished reading the book, ______?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: AGiải thích: Câu hỏi đuôi – câu trước là phủ định → câu hỏi đuôi là khẳng định.Dịch nghĩa: Anh ấy chưa đọc xong cuốn sách, đúng không?

Câu 14:

This laptop is much ______ than the one I bought last year, especially when running any software.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn → thêm “-er”.

Dịch nghĩa: Chiếc laptop này nhanh hơn nhiều so với chiếc tôi mua năm ngoái, đặc biệt là khi chạy phần mềm.

Câu 15:

It is difficult ______ to speak English fluently in some weeks.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: DGiải thích: Sau "It is + adj + to V" → "It is difficult to learn".Dịch nghĩa: Thật khó để nói tiếng Anh trôi chảy chỉ trong vài tuần.

Câu 16:

She decided to ______ advantage of the opportunity to study abroad and improve her English and academic skills.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Giải thích: "Take advantage of" là cụm cố định nghĩa là tận dụng.

Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định tận dụng cơ hội du học để cải thiện kỹ năng tiếng Anh và học thuật.

Câu 17:

It was such a hard cake ______ Mary couldn’t eat it.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: CGiải thích: Cấu trúc "such + adj + noun + that": quá...đến nỗi màDịch nghĩa: Chiếc bánh quá cứng đến nỗi Mary không thể ăn được.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cụm “in a fun and ___ way” cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “way”. Trong số các đáp án:

- active (adj): năng động → phù hợp ngữ pháp và ngữ nghĩa.

- activity (n): hoạt động

- activate (v): kích hoạt

- actively (adv): một cách năng động

Dịch nghĩa: Sunshine English Camp là nơi hoàn hảo cho học sinh... học tiếng Anh theo cách vui vẻ và năng động!

Lời giải

Đáp án đúng: D

→ "All donations will be delivered..." là cách diễn đạt đúng ngữ pháp và nghĩa (Tất cả các khoản quyên góp sẽ được chuyển...). “All” đi với danh từ đếm được số nhiều trong trường hợp này ("donations").

Dịch nghĩa: Tất cả các khoản quyên góp sẽ được chuyển đến các gia đình ở tỉnh Đắk Lắk...

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP