Câu hỏi:

24/06/2025 234 Lưu

Questions 1-8. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

    Big Ben, the nickname for the bell inside the Elizabeth Tower of Parliament, will ring for the final time next Monday (August 21) at midday ahead of four years of extensive (1) _______ works.

    The decision was taken to (2) _______ ringing the bell (3) _______ protect the hearing of those working on cleaning and repairing the clock. And while Londoners will miss the familiar chimes of Big Ben on a (4) _______ basis, the bell will only ring for special (5) _______, including the city’s New Year celebrations and remembrance Sunday.

    Steve Jaggs, (6) _______ as Keeper of the Great Clock (a pretty great job title we’re sure you’ll agree), told BBC News that the renovation works are “essential” and will “safeguard the clock on a (7) _______ basis.”

    Over the next four years, the Elizabeth Tower will be modernized with a lift and will be made more energy-efficient. The clock face will be briefly taken apart for cleaning and repairing, but will, (8) _______, continue to tell the time correctly.

Big Ben, the nickname for the bell inside the Elizabeth Tower of Parliament, will ring for the final time next Monday (August 21) at midday ahead of four-years of extensive (1) _______ works.

A. renew

B. reborn

C. innovation

D. renovation

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. renew (n): sự làm mới lại

B. reborn (n): sự tái sinh

C. innovation (n): sự đối mới

D. renovation (n): sự cải tạo

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Big Ben, biệt danh của chiếc chuông bên trong Tháp Elizabeth của Quốc hội, sẽ vang lên lần cuối cùng vào thứ Hai tuần sau (ngày 21 tháng 8) lúc giữa trưa trước công việc cải tạo mở rộng trong 4 năm.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The decision was taken to (2) _______ ringing the bell...

A. pause

B. stop

C. put off

D. delay

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. pause (v): tạm dừng

B. stop (v) + V-ing: dừng việc gì lại

C. put off (v): ngừng, trì hoãn

D. delay (v) trì hoãn

Dịch nghĩa: Quyết định đã được đưa ra để dừng việc rung chuông…

Câu 3:

The decision was taken to stop ringing the bell (3) _______ protect the hearing of those working on cleaning and repairing the clock.

A. so as to

B. in order to

C. to

D. all are correct

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. so as to: để

B. in order to: để

C. to: để

D. so as to = in order to = to +V: dùng để chỉ mục đích làm gì

Dịch nghĩa: Quyết định đã được đưa ra để ngừng việc rung chuông nhằm bảo vệ thính giác của những người làm công việc dọn dẹp và sửa chữa đồng hồ.

Câu 4:

And while Londoners will miss the familiar chimes of Big Ben on a (4) _______ basis,

A. hourly

B. daily

C. monthly

D. yearly

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. hourly (adj): hàng giờ

B. daily (adj): hàng ngày

C. monthly (adj): hàng tháng

D. yearly (adj): hàng năm

Cụm từ: on a daily basis: hàng ngày

Dịch nghĩa: Và trong khi người dân London sẽ bỏ lỡ những tiếng chuông quen thuộc của Big Ben hàng ngày,

Câu 5:

And while Londoners will miss the familiar chimes of Big Ben on a daily basis, the bell will only ring for special (5) _______, including the city’s New Year celebrations and remembrance Sunday.

A. time

B. even

C. occasions

D. event

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

A. time (n): thời gian

B. even: thậm chí, còn, ngay cả

C. occasion (n): dịp

D. event (n): sự kiện

Chọn C.

Dịch nghĩa: Và trong khi người dân London sẽ bỏ lỡ những tiếng chuông quen thuộc của Big Ben hàng ngày, thì tiếng chuông sẽ chỉ vang lên trong những dịp đặc biệt, bao gồm lễ kỷ niệm năm mới của thành phố và tưởng nhớ vào Chủ nhật.

Câu 6:

Steve Jaggs, (6) _______ as Keeper of the Great Clock (a pretty great job title we’re sure you’ll agree),...

A. such

B. known

C. heard

D. called

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

known as: được biết đến như là

Dịch nghĩa: Steve Jaggs, được biết đến với cái tên Người cai quản chiếc đồng hồ khổng lồ (một chức danh công việc khá tuyệt vời, chúng tôi chắc chắn bạn sẽ đồng ý với điều này).

Câu 7:

Steve Jaggs, known as Keeper of the Great Clock (a pretty great job title we’re sure you’ll agree), told BBC News that the renovation works are “essential” and will “safeguard the clock on a (7) _______ basis.”

A. long-term

B. long

C. short-term

D. short

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. long-term (adj): lâu dài

B. long (adj): dài

C. short-term (adj): ngắn hạn

D. short (adj): ngắn

Dịch nghĩa: Steve Jaggs, được biết đến với cái tên Người cai quản chiếc đồng hồ khổng lồ (một chức danh công việc khá tuyệt vời, chúng tôi chắc chắn bạn sẽ đồng ý với điều này), nói với BBC News rằng các công việc cải tạo là thiết yếu và sẽ là cơ sở bảo vệ chiếc đồng hồ về lâu dài.

Câu 8:

Over the next four years, the Elizabeth Tower will be modernized with a lift and will be made more energy-efficient. The clock face will be briefly taken apart for cleaning and repairing, but will, (8) _______, continue to tell the time correctly.

A. otherwise

B. therefore

C. instead

D. unless

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. otherwise: nếu không

B. therefore: do đó

C. instead: thay vì

D. unless: trừ khi

Chọn A.

Dịch nghĩa: Trong bốn năm tới, Tháp Elizabeth sẽ được hiện đại hóa bằng thang máy và sẽ được chế tạo nhằm tiết kiệm năng lượng hơn. Mặt đồng hồ sẽ được tháo ra một thời gian ngắn để làm sạch và sửa chữa, nhưng nếu không sẽ tiếp tục cho biết thời gian chính xác.

Dịch bài đọc:

Big Ben, biệt danh của chiếc chuông bên trong Tháp Elizabeth của Quốc hội, sẽ vang lên lần cuối cùng vào thứ Hai tuần sau (ngày 21 tháng 8) vào giữa trưa trước công việc cải tạo mở rộng trong 4 năm.

Quyết định đã được đưa ra để dừng việc rung chuông nhằm bảo vệ thính giác của những người làm công việc dọn dẹp và sửa chữa đồng hồ. Và trong khi người dân London sẽ bỏ lỡ những tiếng chuông quen thuộc của Big Ben hàng ngày, thì tiếng chuông sẽ chỉ vang lên trong những dịp đặc biệt, bao gồm lễ kỷ niệm năm mới của thành phố và tưởng nhớ vào Chủ nhật.

Steve Jaggs, được biết đến với cái tên Người cai quản chiếc đồng hồ khổng lồ (một chức danh công việc khá tuyệt vời, chúng tôi chắc chắn bạn sẽ đồng ý với điều này), nói với BBC News rằng các công việc cải tạo là thiết yếu và sẽ là cơ sở bảo vệ chiếc đồng hồ về lâu dài.

Trong bốn năm tới, Tháp Elizabeth sẽ được hiện đại hóa bằng thang máy và sẽ được chế tạo nhằm tiết kiệm năng lượng hơn. Mặt đồng hồ sẽ được tháo ra một thời gian ngắn để làm sạch và sửa chữa, nhưng nếu không sẽ tiếp tục cho biết thời gian chính xác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. There are many manmade constructions in Maldives.

B. Human activities have had negative impacts on Maldives’ environment.

C. The nature of Maldives is stunning.

D. Tourists can go skiing in Maldives.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Điều gì là đúng theo đoạn văn?

A. Có nhiều công trình nhân tạo ở Maldives.

B. Các hoạt động của con người đã có tác động tiêu cực đến môi trường Maldives.

C. Thiên nhiên của Maldives là tuyệt đẹp.

D. Khách du lịch có thể đi trượt tuyết ở Maldives

Thông tin: Maldives is known as “the tropical paradise” for reasons. Its beauty is none like others. Maldives is a tropical country with separated islands, which are separated by sea. Each island is surrounded by stunning white sandy beaches.

(Maldives được biết đến như là “thiên đường nhiệt đới”, vì nhiều lý do. Vẻ đẹp của nó không giống ai. Maldives là một quốc gia nhiệt đới với các hòn đảo tách biệt, được phân cách bởi đại dương. Mỗi hòn đảo được bao quanh bởi những bãi biển cát trắng tuyệt đẹp.)

Câu 2

A. John asked his cousin what the weather was like in his town the next day.

B. John asked his cousin what is the weather like in his town the next day.

C. John asked his cousin what was the weather like in his town tomorrow.

D. John asked his cousin how the weather is like in his town the next day.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Khi chuyển sang câu gián tiếp (reported speech):

Câu hỏi What’s the weather like...? là câu hỏi gián tiếp → giữ nguyên trật tự What + S + V

is → was (lùi thì)

tomorrow → the next day

your → his

Chọn A.

Dịch nghĩa: “Thời tiết ở thị trấn của cậu ngày mai thế nào?” John hỏi anh họ mình.

→ John hỏi anh họ của mình về thời tiết ở thị trấn của anh ấy vào ngày hôm sau.

Câu 3

A. Susan said she will recommend that hostel to her friend.

B. Susan said she would recommend this hostel to her friend.

C. Susan said she would recommend that hostel to her friend.

D. Susan said she recommends that hostel to her friend.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Could you show me how get to the supermarket?

B. Could you show me how to get the supermarket?

C. Could you show me how to get to the supermarket?

D. Could you how to get to the supermarket show me?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Do you know how to management skills improve time?

B. Do you improve time know how to management skills?

C. Do you know how to improve time management skills?

D. Know how do you to improve management time skills?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Do you know who to approach for guidance on writing a good essay?

B. Who to approach do you know on writing a good essay for guidance?

C. Do you know for guidance who to approach on writing a good essay?

D. Do you know on writing a good essay who to approach for guidance?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP