Câu hỏi:

24/06/2025 577 Lưu

Chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau

Doctors suggest ___ fish and green vegetables to have strong bones.

A. eating

B. to eat

C. to eating

D. eat

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Suggest + Ving: gợi ý, đề nghị làm gì

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ gợi ý nên ăn cá và rau xanh để có xương chắc khoẻ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Every day, they ___ Facebook Messenger to discuss their schoolwork.

A. use

B. used

C. will use

D. are using

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hướng dẫn dịch: Mỗi ngày, họ sử dụng Facebook Messenger để thảo luận vè công việc học tập của họ.

Câu 3:

I’m tired. I want to have ___ time to get my energy back.

A. many

B. a lot of

C. few

D. a few

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Tôi mệt. Tôi muốn nhiều thời gian để đưa năng lượng của tôi trở lại.

Câu 4:

Robots and machines will soon ___ the role of humans in space exploration.

A. pass down

B. take over

C. look up

D. come across

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Pass down: truyền lại

Take over: tiếp quản

Look up: tra cứu

Come across: tình cờ

Hướng dẫn dịch: Rô bốt và máy móc sẽ sơm tiếp quản vai trò của con người trong lĩnh vực khám phá vũ trụ.

Câu 5:

Our flats are great for the people ___ have small children.

A. which

B. whose

C. what

D. who

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch: Căn hộ của chúng tôi tốt cho những người có con nhỏ.

Câu 6:

I always like to ___ my own decisions because I want to be independent of my parents.

A. get

B. do

C. put

D. make

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Make a decision: tự đưa ra quyết định

Hướng dẫn dịch: Tôi luôn thích tự đưa ra quyết định bởi vì tôi muốn độc lập khỏi bố mẹ tôi.

Câu 7:

He tried so hard to ___ the five-kilometer running route and he won the gold medal.

A. delay

B. accomplish

C. observe

D. sponsor

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Delay (v) trì hoãn

Accomplish (v) hoàn thành

Observe (v) quan sát

Sponsor (v) bảo đảm

Hướng dẫn dịch: Anh ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành chặng đua 5km và anh ấy đã giành được huy chương vàng.

Câu 8:

The new plants in the garden will die if we don’t water them ___.

A. regularly

B. regularity

C. regular

D. regularize

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Sử dụng trạng từ để chỉ tần suất làm việc

Hướng dẫn dịch: Thực vật mới trong vườn sẽ chết nếu chúng ta không tưới nước cho chúng thường xuyên.

Câu 9:

The school was founded in the 1990s and was the ___ in the country at that time.

A. more famous

B. as famous

C. famous as

D. most famous

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

So sánh nhất: S + V + the + most + adj/adv + N

Hướng dẫn dịch: Trường được thành lập vào năm 1990 và nổi tiếng nhất nước thời bấy giờ.

Câu 10:

In the future, people ___ to other planets for holidays.

A. travelled

B. travel

C. will travel

D. have travelled

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: in the future

Thì tương lai đơn: S + will + V

Hướng dẫn dịch: Trong tương lai, mọi người di chuyển đến những hành tinh khác trong các kỳ nghỉ.

Câu 11:

Trang: ___ are you getting home?

An: On Sunday morning.

A. When

B. Why

C. How

D. Where

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Trang: Bao giờ bạn về nhà?

An: Sáng Chủ Nhật.

Câu 12:

After living in the quiet suburb for years, they moved back to the ___ of the city centre.

A. excited

B. excitedly

C. excitement

D. excite

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

The + danh từ + of

Hướng dẫn dịch: Sau khi sống ở vùng ngoại ô yên tĩnh trong nhiều năm, họ chuyển lại về sự phấn khích của trung tâm thành phố.

Câu 13:

Last weekend, my school ___ a trip to a famous historical place.

A. organises

B. is organising

C. will organise

D. organised

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week

Thì quá khứ đơn: S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Cuối tuần trước, trường của tôi tổ chức một chuyến đi đến địa điểm lịch sử nổi tiếng.

Câu 14:

Lisa wishes she ___ near a park and a supermarket.

A. will live

B. lived

C. lives

D. has lived

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Câu mong ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Lina ước là cô ấy sống ở gần công viên và siêu thị.

Câu 15:

The city council planned ___ the residential areas safe and liveable.

A. to make

B. to making

C. make

D. making

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Plan + to V: lên kế hoạch làm gì

Hướng dẫn dịch: Hội đồng thành phố lên kế hoạch để biến khu vực cư dân trở nên an toàn và đáng sống hơn.

Câu 16:

He said that he ___ a three-day trip to Phu Quoc island the next week.

A. will take

B. takes

C. would take

D. took

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Trong câu tường thuật ta phải lùi thì, đổi ngôi, và đổi trạng ngữ chỉ thời gian

Hướng dẫn dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ có chuyến đi ba ngày đến đảo Phú Quốc vào tuần tới.

Câu 17:

Nam plays tennis with his friends ___ Sundays.

A. on

B. to

C. at

D. in

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

On + ngày trong tuần

Hướng dẫn dịch: Nam chơi quần vợt với bạn bè của cậu ấy vào Chủ nhật.

Câu 18:

___ it rained heavily, they went for a hike in the mountain.

A. But

B. Although

C. Because

D. However

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Mặc dù trời mưa nặc hạt, họ vẫn đi leo núi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Sửa lại: more thinner => thinner

Câu so sánh hơn: S1 + V1 + adj + er + than + S2 + V2

Hướng dẫn dịch: Băng càng mỏng thì càng nguy hiểm khi đi trên đó.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Annoy (v): làm phiền

Hướng dẫn dịch: Anh chị em của bạn có làm phiền bạn không hay mọi thứ xung quanh bạn không như mong đợi?

Câu 3

A. It was late; therefore, they continued their discussion.

B. Because it was late, they continued their discussion.

C. Although it was late, they continued their discussion.

D. It was late, so they continued their discussion.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. skills

B. girls

C. schools

D. governments

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP