Câu hỏi:

24/06/2025 301 Lưu

Chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau

Doctors suggest ___ fish and green vegetables to have strong bones.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Suggest + Ving: gợi ý, đề nghị làm gì

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ gợi ý nên ăn cá và rau xanh để có xương chắc khoẻ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Every day, they ___ Facebook Messenger to discuss their schoolwork.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hướng dẫn dịch: Mỗi ngày, họ sử dụng Facebook Messenger để thảo luận vè công việc học tập của họ.

Câu 3:

I’m tired. I want to have ___ time to get my energy back.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Tôi mệt. Tôi muốn nhiều thời gian để đưa năng lượng của tôi trở lại.

Câu 4:

Robots and machines will soon ___ the role of humans in space exploration.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Pass down: truyền lại

Take over: tiếp quản

Look up: tra cứu

Come across: tình cờ

Hướng dẫn dịch: Rô bốt và máy móc sẽ sơm tiếp quản vai trò của con người trong lĩnh vực khám phá vũ trụ.

Câu 5:

Our flats are great for the people ___ have small children.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch: Căn hộ của chúng tôi tốt cho những người có con nhỏ.

Câu 6:

I always like to ___ my own decisions because I want to be independent of my parents.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Make a decision: tự đưa ra quyết định

Hướng dẫn dịch: Tôi luôn thích tự đưa ra quyết định bởi vì tôi muốn độc lập khỏi bố mẹ tôi.

Câu 7:

He tried so hard to ___ the five-kilometer running route and he won the gold medal.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Delay (v) trì hoãn

Accomplish (v) hoàn thành

Observe (v) quan sát

Sponsor (v) bảo đảm

Hướng dẫn dịch: Anh ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành chặng đua 5km và anh ấy đã giành được huy chương vàng.

Câu 8:

The new plants in the garden will die if we don’t water them ___.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Sử dụng trạng từ để chỉ tần suất làm việc

Hướng dẫn dịch: Thực vật mới trong vườn sẽ chết nếu chúng ta không tưới nước cho chúng thường xuyên.

Câu 9:

The school was founded in the 1990s and was the ___ in the country at that time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

So sánh nhất: S + V + the + most + adj/adv + N

Hướng dẫn dịch: Trường được thành lập vào năm 1990 và nổi tiếng nhất nước thời bấy giờ.

Câu 10:

In the future, people ___ to other planets for holidays.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: in the future

Thì tương lai đơn: S + will + V

Hướng dẫn dịch: Trong tương lai, mọi người di chuyển đến những hành tinh khác trong các kỳ nghỉ.

Câu 11:

Trang: ___ are you getting home?

An: On Sunday morning.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Trang: Bao giờ bạn về nhà?

An: Sáng Chủ Nhật.

Câu 12:

After living in the quiet suburb for years, they moved back to the ___ of the city centre.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

The + danh từ + of

Hướng dẫn dịch: Sau khi sống ở vùng ngoại ô yên tĩnh trong nhiều năm, họ chuyển lại về sự phấn khích của trung tâm thành phố.

Câu 13:

Last weekend, my school ___ a trip to a famous historical place.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week

Thì quá khứ đơn: S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Cuối tuần trước, trường của tôi tổ chức một chuyến đi đến địa điểm lịch sử nổi tiếng.

Câu 14:

Lisa wishes she ___ near a park and a supermarket.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Câu mong ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Lina ước là cô ấy sống ở gần công viên và siêu thị.

Câu 15:

The city council planned ___ the residential areas safe and liveable.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Plan + to V: lên kế hoạch làm gì

Hướng dẫn dịch: Hội đồng thành phố lên kế hoạch để biến khu vực cư dân trở nên an toàn và đáng sống hơn.

Câu 16:

He said that he ___ a three-day trip to Phu Quoc island the next week.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Trong câu tường thuật ta phải lùi thì, đổi ngôi, và đổi trạng ngữ chỉ thời gian

Hướng dẫn dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ có chuyến đi ba ngày đến đảo Phú Quốc vào tuần tới.

Câu 17:

Nam plays tennis with his friends ___ Sundays.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

On + ngày trong tuần

Hướng dẫn dịch: Nam chơi quần vợt với bạn bè của cậu ấy vào Chủ nhật.

Câu 18:

___ it rained heavily, they went for a hike in the mountain.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Mặc dù trời mưa nặc hạt, họ vẫn đi leo núi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Sửa lại: more thinner => thinner

Câu so sánh hơn: S1 + V1 + adj + er + than + S2 + V2

Hướng dẫn dịch: Băng càng mỏng thì càng nguy hiểm khi đi trên đó.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn dịch: Mặc dù trời đã muộn, họ vẫn tiếp tục thảo luận.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP