Chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau
Chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau
Doctors suggest ___ fish and green vegetables to have strong bones.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Suggest + Ving: gợi ý, đề nghị làm gì
Hướng dẫn dịch: Bác sĩ gợi ý nên ăn cá và rau xanh để có xương chắc khoẻ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Every day, they ___ Facebook Messenger to discuss their schoolwork.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hướng dẫn dịch: Mỗi ngày, họ sử dụng Facebook Messenger để thảo luận vè công việc học tập của họ.
Câu 3:
I’m tired. I want to have ___ time to get my energy back.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Tôi mệt. Tôi muốn nhiều thời gian để đưa năng lượng của tôi trở lại.
Câu 4:
Robots and machines will soon ___ the role of humans in space exploration.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Pass down: truyền lại
Take over: tiếp quản
Look up: tra cứu
Come across: tình cờ
Hướng dẫn dịch: Rô bốt và máy móc sẽ sơm tiếp quản vai trò của con người trong lĩnh vực khám phá vũ trụ.
Câu 5:
Our flats are great for the people ___ have small children.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn dịch: Căn hộ của chúng tôi tốt cho những người có con nhỏ.
Câu 6:
I always like to ___ my own decisions because I want to be independent of my parents.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Make a decision: tự đưa ra quyết định
Hướng dẫn dịch: Tôi luôn thích tự đưa ra quyết định bởi vì tôi muốn độc lập khỏi bố mẹ tôi.
Câu 7:
He tried so hard to ___ the five-kilometer running route and he won the gold medal.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Delay (v) trì hoãn
Accomplish (v) hoàn thành
Observe (v) quan sát
Sponsor (v) bảo đảm
Hướng dẫn dịch: Anh ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành chặng đua 5km và anh ấy đã giành được huy chương vàng.
Câu 8:
The new plants in the garden will die if we don’t water them ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Sử dụng trạng từ để chỉ tần suất làm việc
Hướng dẫn dịch: Thực vật mới trong vườn sẽ chết nếu chúng ta không tưới nước cho chúng thường xuyên.
Câu 9:
The school was founded in the 1990s and was the ___ in the country at that time.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
So sánh nhất: S + V + the + most + adj/adv + N
Hướng dẫn dịch: Trường được thành lập vào năm 1990 và nổi tiếng nhất nước thời bấy giờ.
Câu 10:
In the future, people ___ to other planets for holidays.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: in the future
Thì tương lai đơn: S + will + V
Hướng dẫn dịch: Trong tương lai, mọi người di chuyển đến những hành tinh khác trong các kỳ nghỉ.
Câu 11:
Trang: ___ are you getting home?
An: On Sunday morning.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch:
Trang: Bao giờ bạn về nhà?
An: Sáng Chủ Nhật.
Câu 12:
After living in the quiet suburb for years, they moved back to the ___ of the city centre.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
The + danh từ + of
Hướng dẫn dịch: Sau khi sống ở vùng ngoại ô yên tĩnh trong nhiều năm, họ chuyển lại về sự phấn khích của trung tâm thành phố.
Câu 13:
Last weekend, my school ___ a trip to a famous historical place.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week
Thì quá khứ đơn: S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Cuối tuần trước, trường của tôi tổ chức một chuyến đi đến địa điểm lịch sử nổi tiếng.
Câu 14:
Lisa wishes she ___ near a park and a supermarket.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu mong ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Lina ước là cô ấy sống ở gần công viên và siêu thị.
Câu 15:
The city council planned ___ the residential areas safe and liveable.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Plan + to V: lên kế hoạch làm gì
Hướng dẫn dịch: Hội đồng thành phố lên kế hoạch để biến khu vực cư dân trở nên an toàn và đáng sống hơn.
Câu 16:
He said that he ___ a three-day trip to Phu Quoc island the next week.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Trong câu tường thuật ta phải lùi thì, đổi ngôi, và đổi trạng ngữ chỉ thời gian
Hướng dẫn dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ có chuyến đi ba ngày đến đảo Phú Quốc vào tuần tới.
Câu 17:
Nam plays tennis with his friends ___ Sundays.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
On + ngày trong tuần
Hướng dẫn dịch: Nam chơi quần vợt với bạn bè của cậu ấy vào Chủ nhật.
Câu 18:
___ it rained heavily, they went for a hike in the mountain.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Mặc dù trời mưa nặc hạt, họ vẫn đi leo núi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Sửa lại: more thinner => thinner
Câu so sánh hơn: S1 + V1 + adj + er + than + S2 + V2
Hướng dẫn dịch: Băng càng mỏng thì càng nguy hiểm khi đi trên đó.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn dịch: Mặc dù trời đã muộn, họ vẫn tiếp tục thảo luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.