Khi nói về quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 bao gồm các sinh vật ăn các sinh vật ăn các sinh vật sản xuất.
B. Chuỗi thức ăn càng dài thì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng càng cao.
C. Trong một lưới thức ăn, các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng là những loài sinh vật có cùng bậc thang tiến hoá.
D. Các loài sinh vật càng gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
Câu hỏi trong đề: 25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Phát biểu đúng là : D
Các sinh vật khác loài sống trong cùng một ổ sinh thái thì sẽ có hiện tượng phân li ổ sinh thái để giảm bớt mức độ cạnh tranh
A sai, bậc dinh dưỡng cấp 1 là sinh vật sản xuất, bậc dinh dưỡng cấp 2 ( sinh vật tiêu thụ bậc 1) mới là sinh vật ăn các sinh vật sản xuất
B sai do chuỗi thức ăn dài không thể hiện hiệu suất sinh thái cao. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng thường là trên dưới 10%
C sai, những sinh vật thuộc cùng bậc dinh dưỡng chưa chắc đã là những loài có cùng bậc thang tiến hóa
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 2 cặp nuclêôtít.
C. mất 1 cặp nuclêôtít.
D. thêm 2 cặp nuclêôtít.
Lời giải
Gen A dài 4080 A0ó có tổng số nu là (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu
Gen A đột biến thành gen a, khi gen a tự nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nu
ð Dạng đột biến là mất một cặp nucleotit
ð Đáp án C
Câu 2
A. G = X = 360, A = T = 240.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 280, A = T = 320.
D. G = X = 320, A = T = 280.
Lời giải
Phân tử mARN dải 2040Aoó có tổng số nu là 2040 : 3,4 = 600
ð Phân tử ADN tạo ra sẽ có tổng số nu là : 1200
Tỉ lệ mỗi loại nu trong ADN là A = T = và G = X ![]()
Vậy số lượng mỗi loại nu trong phân tử ADN là A = T = 360 ; G = X =240
Đáp án B
Câu 3
A. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
B. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
B. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu..
C. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
B. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
C. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 6 loại.
B. 20 loại.
C. 4 loại.
D. 8 loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gly-Pro-Ser-Arg
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Pro-Gly-Ser-Ala
D. Ser-Arg-Pro-Gly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.