25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 24)
19 người thi tuần này 4.6 17.7 K lượt thi 60 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 5 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 12 và 5n = 60.
B. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
D. khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 5 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước.
Lời giải
Cơ sở khoa học để khẳng định là :
khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 5 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước. A sai vì không phải cứ là bội số của 5 thì là thể ngũ bội, 60 có thể là bội số của nhiều số khác 5 ví dụ 2,3,4, 6...
B sai vì các cây tam bội, tứ bội,..cũng đều sinh trưởng nhanh, chống chịu tốt
C sai vì chúng tồn tại thành từng cặp tương đồng 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước thì đó phải là thể lưỡng bội
Đáp án D
Câu 2
A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển.Phát sinh thú và chim.
B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện.Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
D. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
Lời giải
Đặc điểm điển hình của sinh vật thời kì này là :
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển.Phát sinh thú và chim.
Đáp án A
Câu 3
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Kí sinh - vật chủ.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Cộng sinh.
Lời giải
Mối quan hệ thể hiện vai trò rõ rệt nhất là : sinh vật này ăn sinh vật khác
Mối quan hệ này trực tiếp khống chế số lượng các loài sinh vật trong quần xã.
Đáp án A
Lời giải
Gen 1, gen 2 nằm trên đoạn không tương đồng NST X, liên kết không hoàn toàn
1. Có 6(kiểu gen)
Gen 3 nằm trên NST thường, có 5(kiểu gen)
Vậy cả 3 gen có : 27 x 15 = 405 kiểu gen
Đáp án A
Câu 5
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 6,25%.
Lời giải
- Xét bệnh P: A qui định bị bệnh >> a qui định bình thường
Người II.2 bị bệnh A- lấy người II.3 không bị bệnh
Con của họ III.1 bị bệnh A- ó có kiểu gen là Aa
Người III.1 lấy người III.2 : Aa x aa
Xác suất con họ bị bệnh P là ½
- Xét bệnh Q : B qui định bình thường >> b qui định bị bệnh
Người nam III.1 không bị bệnh có kiểu gen : XBY
Xét người I.3 x I.4 : XBXB x XbY
ð Con họ II.5 có kiểu gen : XBXb
Xét người II.4 x II.5 : XBY x XBXb
ð Con họ III.2 có dạng : (½ XBXB : ½ XBXb)
Vậy III.1 x III.2 :
XBY x (½ XBXB : ½ XBXb)
Xác suất để con họ là con trai và bị mắc bệnh Q là XbY =
Vậy xác suất để con họ là con trai và bị mắc cả 2 bệnh P và Q là
Đáp án D
Câu 6
A. chuyển đoạn và mất đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. đảo đoạn và lặp đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 2 cặp nuclêôtít.
C. mất 1 cặp nuclêôtít.
D. thêm 2 cặp nuclêôtít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,33
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1/64.
B. 5/16.
C. 3/32.
D. 15/64.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
C. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
B. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 bao gồm các sinh vật ăn các sinh vật ăn các sinh vật sản xuất.
B. Chuỗi thức ăn càng dài thì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng càng cao.
C. Trong một lưới thức ăn, các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng là những loài sinh vật có cùng bậc thang tiến hoá.
D. Các loài sinh vật càng gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
B. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu..
C. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Gly-Pro-Ser-Arg
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Pro-Gly-Ser-Ala
D. Ser-Arg-Pro-Gly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
B. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
C. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. tăng tỉ lệ dị hợp.
B. giảm tỉ lệ đồng hợp.
C. tăng biến dị tổ hợp.
D. tạo dòng thuần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C.0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 2 → 1 → 3 → 4
B. 2 → 1 → 4 → 3
C. 2 → 3 → 4 → 1
D. 2 → 3 → 1 → 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (2), (3), (4), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (4), (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến hóa ở cấp phân tử là sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính
B. Thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử prôtêin
C. Thuyết tiến hoá trung tính cho rằng mọi đột biến đều trung tính.
D. Thuyết tiến hoá trung tính nghiên cứu sự tiến hoá ở cấp độ phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (1); (2); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (1); (2); (5).
D. (1); (3); (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 0,0025%.
B. 0,025%.
C. 0,0125%.
D. 0,25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04.
B. 0,05 ; 0,7; 0,21; 0,04.
C. 0,3; 0,4; 0,26 ; 0,04.
D. 0,05 ; 0,77; 0,14; 0,04.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 4%.
B. 75%.
C. 3%.
D. 15%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 1/4.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 1/2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 6 loại.
B. 20 loại.
C. 4 loại.
D. 8 loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
B.1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C.1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D.1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. AaBb, AABb
B. aaBb, Aabb
C. AABb, AaBB
D. AABB, AABb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 4 đỏ : 5 vàng
B. 5 đỏ : 4 vàng
C. 25 đỏ : 11 vàng
D. 11 đỏ : 25 vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
B. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
C. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
B. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
C. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Vùng ôn đới.
B. Các vùng cực.
C. Vùng nhiệt đới.
D. Trên các đỉnh núi cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. G = X = 360, A = T = 240.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 280, A = T = 320.
D. G = X = 320, A = T = 280.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của loài, giúp quần thể sinh vật duy trì mật độ cá thể phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. Khi mối quan hệ giữa các cá thể cạnh tranh nhau quá gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
C. Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, loài thắng thế sẽ có lợi còn loài bị thua sẽ bất lợi.
D. Quan hệ cạnh tranh có thể xuất hiện giữa các cá thể thuộc cùng một loài hoặc giữa các loài sinh vật khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (aaB-D-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen aaBBDD
B. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (aaB-D-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen aaBBDD
C. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 rồi chọn lọc các cây có kiểu hình (aaB-D-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen aaBBDD
D. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen AABBdd tạo F2. Các cây có kiểu hình (aaB-D-) thu được ở F2 chính là giống cây có kiểu gen aaBBDD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Loài cá cơm rộng nhiệt hơn loài cá miệng đục vì ở vùng ôn đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng nhiệt đới có nhiệt độ nước không giao động.
B. Loài cá miệng đục rộng nhiệt hơn loài cá cơm vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng ôn đới đới có nhiệt độ nước khá ổn định.
C. Loài cá cơm rộng nhiệt hơn loài cá miệng đục vì ở vùng ôn đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng nhiệt đới có nhiệt độ nước khá ổn định. .
D. Loài cá miệng đục rộng nhiệt hơn loài cá cơm vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng ôn đới có nhiệt độ nước không giao động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ.
B. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
C. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
D. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. 100% cá chép không vảy.
B. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
C. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
D. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. không phụ thuộc vào số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đó.
B. càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
C. thể hiện sự có mặt và số lượng cá thể của loài ưu thế và loài đặc trưng.
D. càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O
B. XAXa, O, XA, XAXA
C.XAXa , XaXa, XA, Xa, O
D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.
B. Các loài sinh vật khác nhau phản ứng như nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố sinh thái.
C.Vi sinh vật, nấm, động vật, thực vật và con người được coi là những nhân tố sinh thái hữu sinh
D. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. chuyển gen bằng súng bắn gen.
B. chuyển gen bằng thực khuẩn thể.
C. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
D. chuyển gen bằng plasmit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.