25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 21)
20 người thi tuần này 4.6 17.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,0016
B. 0,0768
C. 0,0384
D. 0,576
Lời giải
Gen qui định bệnh mù màu nằm trên NST giới tính
A bình thường >> a mù màu
2 người đàn ông bị mù màu
ð Tần số alen a ở giới đực là 0,04
Quần thể cân bằng thì tần số alen a ở giới cái cũng là 0,04
Xét thành phần kiểu gen của bên giới nữ là :
[0,04]2aa ; 2.[ 0,04]x.[ 0,96]Aa : .[ 0,96]2AA
Tỉ lệ người phụ nữ bình thường nhưng mang gen bệnh trong quần thể là
2.[ 0,04] x.[ 0,96] : 2= 0,0768 :2 = 0,0384
Đáp án B
Câu 2
A. G = X = 1478; A = T = 1122
B. G = X = 1472; A = T = 1128
C. G = X = 1476; A = T = 1124
D. G = X = 1474; A = T = 1126
Lời giải
Alen B :
Dài 221 nm = 2210 A0 => Tổng số nu là (2210 A0 : 3.40 x 2 = 1300 = 2A+2G
1669 liên kết Hidroó2A+3G = 1669
ð Vậy A= T= 281 và G = X = 369
Giả sử gen b có A=T = x và G = X = y
1 tế bào nguyên phân 2 lần tạo 4 tế bào con
Số nu môi trường cung cấp :
T = 281*3 + x*3 = 1689 => x = 282
X = 369*3+y*3 = 2211 => y = 368
Vậy alen b có A =T = 282 và G = X = 368
Đa bội thành dạng tứ bội BBbb, số nu của gen là :
A = T = 1126
G=X = 1474
Đáp án D
Câu 3
A. 16/81
B. 27/128
C/ 1/16
D. 1/81
Lời giải
F1 dị hợp tử
F2 có 16 tổ hợp lai phân li 9 :6 :1
ó F1 có kiểu gen AaBb và tính trạng tuân theo tương tác bổ sung 9 :6 :1
A-B- = dẹt ; A-bb = aaB- = tròn ; aabb = dài
Cây quả dẹt F2 : 1AABB : 2 AaBB : 2 AABb : 4 AaBb
Cho 2 cây quả dẹt giao phấn với nhau cho kiểu hình cây dài khi bố mẹ có kiểu gen AaBb
Cây AaBb => cho tỉ lệ giao tử ab là ¼
Tỉ lệ giao tử ab trong số các giao tử được tạo ra bởi cây hoa det là 1/ 4 x 4/9 = 1/9
Xác suất cho cây quả dài ở F3 là 1/9 *1/9 = 1/81
Đáp án D
Lời giải
Tỉ lệ KH 1:1:1:1:1:1:1:1 = (1 :1)*(1 :1)*(1 :1)
ó các cặp gen sẽ là Aa x aa, Bb x bb, Dd x dd
Vậy các phép lai thỏa mãn là : 3, 4
Đáp án A
Câu 5
A. A = T = 12600, G = X = 8400
B. A = T = 13500, G = X = 9000
C. A = T = 13500, G = X = 9600
D. A = T = 7200, G = X = 4800
Lời giải
mARN dài 510nm = 5100 A0
ð Tổng nu là 5100 : 3.4 = 1500 nu
A=150 , G=X=300 => U = (1500- 150 – 300 x 2 ) = 750
Phiên mã ngược thành ADN mạch kép có các loại nu :
A = T = 900
G = X = 600
Trước lần nguyên phân cuối cùng có 8 phân thử ADN => 8 phân tử mới được tạo ra
Số nucleotit môi trường cần cung cấp trong lần nguyên phân cuối cùng là
A = T = 900 × (8) = 7200
G = X = 600 × (8) = 4800
Đáp án D
Câu 6
A. Cho lai thuận nghịch
B. cho tự thụ phấn
C. lai phân tích
D. gây đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hoocmon sinh trưởng kích thích phát triển thành cây
B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hoocmon sinh trưởng kích thích thành cây
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa
D. Sử dụng công nghệ chuyển gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đột biến mất đoạn có thể không gây chết sinh vật
B. Đột biến lặp đoạn làm gia tăng số lượng gen, và có thể xảy ra trên nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến chuyển đoạn do gây chết sinh vật nên có thể làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
D. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. AB/ab x ab/ab
B. AB/Ab x ab/ab
C. AB/aB x ab/ab
D. AB/AB x ab/ab
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Enzim AND polimeraza có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của AND
B. Enzim ARN polimeraza có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử AND
C. Enzim ligaza có chức năng lắp giáp các nucleotit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.
D. Enzim AND polimeraza có chức năng tổng hợp nucleotit đầu tiên và mở đầu mạch mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 11,11%
B. 89,2%
C. 0,87%
D. 5,56%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3625
B. 1160
C. 2320
D. 2230
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 2,25% và 5,0625.10-2%
B. 5,5% và 99,949%
C. 2,25% và 99,949%
D. 5,5% và 5,0625.10-2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Di – nhập gen
B. chọn lọc tự nhiên
C. yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến ngược
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống
B. Xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu
C. Xác định mối quan hệ trội lặn giữa các gen trên một nhiễm sắc thể
D. Xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trên một gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 29,8%
B. 3,7%
C. 8,33%
D. 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 25%AA : 50% Aa : 25% aa
B. 81%AA : 18%Aa : 1%aa
C. 64%AA : 32%Aa:4%aa
D. 60%AA : 40%aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 36% con cánh dài : 64% con cánh ngắn
B. 64% con cánh dài : 36% con cánh ngắn
C. 26% con cánh dài : 84% con cánh ngắn
D. 84% con cánh dài : 16% con cánh ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 48 tế bào
B. 24 tế bào
C. 30 tế bào
D. 36 tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ rồi tiến hành chọn lọc
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội
D. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
B. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly
C. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
D. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Do tác động bổ trợ của các gen
B. Do tác động át chế của gen trội
C. Do tác động gây chết của gen trội ở thể đồng hợp
D. Do tác động cộng gộp của các gen trội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 100% cây cho hoa màu vàng
B. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh
C. 100% cây cho hoa màu xanh
D. 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. (1), (3) và (4)
B. (1)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Liên kết đặc hiệu với protein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều kiện cho ARN polymerase hoạt động.
B. Gắn vào trình tự vận hành Operator để khởi đầu quá trình phiên mã của operon
C. Hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa
D. ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Gen ngoài nhân ở trạng thái lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử.
B. Gen ngoài nhân chỉ có hai bản sao trong một tế bào.
C. Các gen ngoài nhân thường có nhiều bản sao
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 5 con mắt đỏ : 3 con mắt trắng
B. 13 con mắt đỏ : 3 con mắt trắng
C. 11 con mắt đỏ : 5 con mắt trắng
D. 3 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Là nguyên nhân trực tiếp để hình thành loài mới
B. Duy trì sự khác biệt về vốn gen đã được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. Làm quần thể ban đầu tách biệt nhau
D. Ngăn cản các loại trao đổi vốn gen cho nhau do vậy duy trì được những đặc trưng riêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 1. 3. 5
B. 2, 4, 5
C.3, 4, 5
D. 1, 2, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến và di nhập gen
C. Giao phối ngẫu nhien và các cơ chế cách li
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. trên nhiễm sắc thể giới tính gen tồn tại thành cặp alen
B. nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
D. Giới cái thuần chủng cho ra một loại giao tử, giới đực thuần chủng cho ra nhiều nhất 2 loại giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. ABD, abd, Abd, abD, AbD, aBd, Abd, aBD
B. ABD, aBD hoặc Abd, AbD hoặc abD, aBd hoặc Abd, abd
C. ABD, abd hoặc ABd, abD hoặc AbD, aBd hoặc Abd, aBD
D. ABD, abd, Abd, abD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai những phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
B. Các con lai F2 có ưu thế lai luon được giữa lại làm giống
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F2 sau đó tăng dần qua các thế hệ
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Abd/abD x Abd/aBD
B. AD/ad Bb x AD/ad Bb
C. Bd/bD Aa x Bd/bD Aa
D. ABD/abd x AbD/aBd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Vùng gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa và gen cấu trúc Z, Y, A
C. vùng vận hành, vùng khởi động và vùng gen cấu trúc Z, Y, A
D. Vùng điều hòa và vùng gen cấu trúc Z, Y, A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau
B. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen ở ruồi cái
C. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau không hoàn toàn hoán vị giữa hai gen là 25 %
D. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 0,22
B. không đủ cơ sở
C. 0,25
D. 0,75
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. XBAXba x XBAY; f = 10%
B. XbAXBa x XbaY; f = 20%
C. XbAXBa x XBAY; f = 10%
D. XBAXba x XbaY; f = 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. ARN mạch đơn
B. ARN mạch kép
C. ADN mạch kép
D. AND mạch đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
D. Tiến hóa nhỏ sẽ xảy ra khi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.