25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 18)
18 người thi tuần này 4.6 17.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 2,4,5
Lời giải
Đáp án A
Để tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp :
- Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
- Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
- Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 2
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin38%
D. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%
Lời giải
Đáp án B
ADN không có Uraxin, chỉ có Timin
Câu 3
A. Quần thể của con mồi tăng trưởng theo đồ thị chữ J còn quần thể vật dữ tăng trưởng theo hình chữ S
B. Vật ăn thịt luôn có kích thước hớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi
C. Vật ăn thịt luôn có kích thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi
D. Vật ăn thịt luôn ăn các con mồi già yếu và do vậy giúp con mồi ngày càng có nhiều con khỏe mạnh hơn.
Lời giải
Đáp án B
Vật ăn thịt có kích thước có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi.
Câu 4
A. Homo habilis
B. Homo neanderthalensis
C. Homo erectus
D. Homo sapiens
Lời giải
Đáp án C
Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 18000 năm, được cho là phát sinh từ loài H. erectus
Câu 5
A. ABD = Abd = aBD = 4,5%
B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%
C. ABD = ABd = abd = 4,5%
D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%
Lời giải
Đáp án C
, f = 18% → AB = ab = 0,09; Ab = aB = 0,41
Dd → 0,5D : 0,5d
→ABD = abD = ABd = abd = 0,09 x 0,5 = 0,045 = 4,5%
Câu 6
A. ♀(2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa
B. ♀ (2n +1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa
C. ♂(2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa
D. ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 100
B. 20
C. 256
D. 81
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 44,1%
B. 18,9%
C. 2,7%
D. 34,3%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. AAbbDDEE x aaBBDDee
B. AAbbDDee x aaBBddEE
C. AAbbddee x AAbbDDEE
D. AABBDDee x AAbbddee
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vì phần lớn các gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y
B. Vì tần số đột biến gen trên NST X thường cao hơn so với trên NST Y
C. Vì gen đột biến trên NST X thường là gen trội
D. Vì chỉ có một trong hai NST X của giới nữ hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,75
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,00
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens.
B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homoeretus → Homo sapiens
C. Homo erectus → Homohabilis → Homo sapiens
D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 5’– TTA – 3’
B.5’– XAA – 3’
C. 5’– XAT – 3’
D. 5’– TAX – 3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 7 cặp nhiễm sắc thể
B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 7 cặp nhiễm sắc thể
C. Cây đậu Hà Lan có chính xác 7cặp nhiễm sắc thể
D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 7 và 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. số lượng cá thể sinh vật trong mỗi hệ sinh thái thường xuyên biến động
B. quần thể trong hệ sinh thái có khả năng tự cân bằng, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái
C. Các hệ sinh thái đều bị con người tác động làm biến đổi thường xuyên
D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. cách li cơ học
B. cách li trước hợp tử
C. cách li địa lý
D. cách li sau hợp tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Aa, a
B. Aa, O
C. AA, Aa, A, a
D. AA, O, aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông
B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, khảm ở cây thuốc lá
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno
D. Bênh ung thư máu; bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đớiB. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. chọn lọc nhân đạo
B. ảnh hưởng người sáng lập
C. đột biến
D. ảnh hưởng thắt cổ chai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. thể ba hoặc thể bốn
B. thể bốn hoặc thể không
C. Thể một hoặc thể ba
D. thể không hoặc thể một
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện được
B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật
C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau
D. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5/ đến 3/ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
C. Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5/ và đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 56%; 15%
B. 49%; 22%
C. 63%; 8%
D. 62%; 9%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1/2
B. 1/8
C. 3/4
D. 1/4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
B. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. di nhập cư
C. phiêu bạt gen
D. chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Kỉ Ocdovic
B. Kỉ Silua
C.Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Kết quả của tiến hòa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
B. cành đa bội lệch
C. thể bốn nhiễm
D. thể tứ bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính
B. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể
C. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống
D. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Một loài biến mất
B. tăng sự trùng hợp ổ sinh thaí
C. Giảm sự trùng lặp ổ sinh thái
D. Hai loài cùng biến mất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8
B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7
C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8
D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 300
B. 294
C. 35
D. 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 2,4,1,3,5,6
B. 2,4, 1, 5, 3,6
C. 2,4,1,3,6,5
D. 1,2,3,4,5,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 13,5%
B. 20%
C. 10%
D. 15%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Động vật ăn thực vật
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 0,5
B. 0,75
C. 0,335
D. 0,67
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. ARN poliemeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 7,29%
B. 12,25%
C. 5,25%
D. 4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn
B. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị hợp
C. vi khuẩn sinh sản hữu tính
D. vi khuẩn thiếu ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. di – nhập gen
B. yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến ngược
D. CLTN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.