25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 13)
19 người thi tuần này 4.6 17.8 K lượt thi 49 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. (4),(2),(1),(3)
B. (4). (1), (2). (3)
C. (3),(1), (2),(4)
D. (4), (3), (1),(2)
Lời giải
Đáp án : A
Khu hệ sinh thái phân bố từ Bắc Cực đến khu vực xích đạo theo xu hướng từ kém đa dạng đến đa dạng .
Từ đó ta có sự sắp xếp các khu hệ sinh thái như sau :
Đồng rêu hàn đới => Rừng lá kim phương Bắc => Rừng lá rụng ôn đới => Rừng mưa nhiệt đới
Lời giải
Đáp án : D
Các đáp án đúng là 1, 2,3 .
1- Đúng vì sự có mặt của bazo nito dạng hiếm có thể dẫn đến phát sinh đột biến thay thế
2- Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN vì trong nhân đôi thì dễ làm biến đổi vật chất di truyền trong phân tử ADN
3- Tân số đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng cường độ , tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen => 3 sai
4- Tác nhân đột biến có thể là tác nhân vật lí hóa học hoặc tác nhân sinh học
Câu 3
A. XAXA × XaY
B. XAXa × XAY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
Lời giải
Đáp án : B
Tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng => Phép lai một cặp tính trạng . Mắt đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng mắt trắng .
Tỉ lệ kiểu hình mắt trắng : = a× a
Mỗi bố mẹ tạo ra loại giao tử a với tỉ lệ => Hai bên bố mẹ dị hợp hai cặp gen .
Xét các đáp án thì thấy B thỏa mãn
Lời giải
Đáp án : D
Một tế bào giảm phân bị rối loạn trong giảm phân I, giảm phân II bình thường thì tạo ra hai tế bào có bộ NST Aa và O
Câu 5
A. A + G = 75%; T + X = 25%
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 20%; T + X = 80%
D. A + G = 80%; T + X = 20%.
Lời giải
Đáp án : D
Chuỗi polinucleotit (1) có = 4. Theo nguyên tắc bổ sung T liên kết với A và G liên kết với X và nược lại .
Tỉ lệ các loại nucleotit tự do bổ sung với chuổi polinucleotit (1) sẽ là :
=> Ta có A + T + G + X = 100%
=> A + G = 80 %
=> T + G = 20 %
Câu 6
A. 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đó : 1 cây hoa vàng
B. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng
C. 2 cây hoa trăng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các loài sinh vật khác nhau đều có bộ gen giống nhau.
B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ
C. Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đât, nước và sinh vật
B. Địa nhiệt và khoáng sàn
C. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,031
B. 0,125
C. 0,063
D. 0,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển cùa loài khác, suy trì sự ổn định của quần xã. Loài chủ chốt thường là động vật ăn thịt đầu bảng
B. Loài đặc hữu hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác
C. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng góp phần làm tăng mức đa dạng của quần xã.
D. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khối nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sinh sản hữu tính → tự thụ phấn → sinh sản vô tính
B. Tự thụ phấn → sinh sản vô tính → sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính → tự thụ phấn → sinh sản hữu tính
D. Sinh sản hữu tính → sinh sản vô tính → tự thụ phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 40.
B. Số NST của con lai là 40 và số nhóm liên kết là 20.
C. Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 30.
D. Số NST của con lai là 20 và số nhóm liên kết của nó là 40.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3A-:1aa
B. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-.
C. 35A-: 1 aa.
D. Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đột biến thay thế nucleotit làm codon này chuyển thành codon khác nhưng đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
B. Đột biến xáy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
C. Đột biến thay thế nucleotit làm xuất hiện codon mới, mã hóa axit amin khác nhưng không làm thay đối chức năng và hoạt tính của protein.
D. Đột biến xảy ra ở vùng intron của gen,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (1)→(4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (1) → (3) → (2) → (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2n, 2n+1, 2n+3, 2n+4
B. 2n, 2n - 1, 2n + 1, 2n + 2
C. 2n-2, 2n+1, 2n +2, 2n+4
D. 2n - 2, 2n -1, 2n + 1, 2n + 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Kích thước cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài sống ở vùng có khí hậu lạnh.
B. Các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,...) thường bé hơn các phần nhô ra ở các loài động vật tương tự sống ở vùng lạnh
C. Tỉ số diện tích bề mặc cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) thấp để hạn chế toả nhiệt của cơ thể.
D. Kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng, gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 7 cây hoa đỏ : 9 cày hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chế tạo công cụ đá
B. Xương hàm thu nhỏ lạị
C. Não lớn hơn
D. Đi bằng hai chân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mặt trời cung cấp năng lương cho thực vât, tảo... quang hơp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ.
B. Bầu khí quyến cung cấp một số chất cho hoạt động sổng của sinh vật trên Trái Đất.
C. Vi khuân có thê sống được trên những ngọn núi tuyêt phú quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng.
D. Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. ADN dùng trong kỹ thuật di truyền có thể được phân lập từ những nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
B. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. Có hàng trăm loại enzym ADN-restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt phân tử ADN ở những vị trí đặc hiệu, các enzym này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D. Các enzym ADN polymeraza, ligaza và restrictaz đều được sử dụng trong kỹ thuật di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai trở lại với dạng ban đầu từ đó gây tạo đột biến
D. Lai hai đột biến với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. A = T = 20%; G = X = 30%
B. A = T = 25%; G = X = 25%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D. A = T = 35%; G = X = 15%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 128 và
B. 256 và
C. 256 và
D. 128 và
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Kiểu phân bố ngẫu nhiên.
B. Kiểu phân bố theo nhóm.
C. Kiểu phân bố đồng đều.
D. Kiểu phân bố không theo quy luật nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen của cùng locut.
B. Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội cùng quy định một kiểu hình
C. Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D. Có sự tái tổ hợp di truyền giữa các alen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST
C. Biến dị tổ hợp.
D. ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 0,25%
B. 2,5%
C. 0,5%
D. 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
B. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sằn mà truyền đạt một kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 10 hoặc 12
B. 8
C. 10
D. 8 hoặc 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (2), (4), (3)
B. Diễn thế thứ sinh; trình tự: (1), (2), (3), (4)
C. Diễn thế nguyên sinh, trình tự: (1), (4), (3), (2)
D. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (3), (4),( 2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Đầu 3’ của mạch mã hóa
B. Đầu 3’ của mạch mã gốc ( mạch khuôn để tổng hợp mARN)
C. Đầu 5’ của mạch mã gốc( mạch khuôn từ đó tổng hợp mARN)
D. Ở cả hai đầu tùy từng gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 90%
B. 96%
C. 32%
D. 64%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 2n = 20
B. 2n = 46
C. 2n = 42
D. 2n = 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3)và(4)
D. (1) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 37,50%
B. 18,75%
C. 6.25%
D. 56,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.