25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 25)
15 người thi tuần này 4.6 17.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. sự di - nhập gen
C. sự chọn lọc những kiểu gen thích nghi
D. sự cách li địa lí
Lời giải
Nguyên nhân gây cản trở quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí là di nhập gen. Giữa 2 quần thể vẫn xảy ra sự trao đổi vốn gen thì sự cách ly bị ngăn cản.
Chọn B.
Câu 2
A. 6 loại.
B. 20 loại.
C. 8 loại.
D. 4 loại.
Lời giải
Số bộ ba từ A, G: 23 = 8. Không có mã kết thúc nào chỉ chứa A, G
=> số tARN bổ sung với mARN: 8.
Chọn C.
Câu 3
A. 3/4.
B. 5/6.
C. 7/8.
D. 8/9.
Lời giải
Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh => do gen lặn.
Mà bố bình thường (II.8) sinh con gái bị bệnh (III.14) => do gen lặn trên NST thường.
II.7 là aa, luôn truyền a cho con => III.12: Aa.
II.8 x II.9: Aa x Aa (do sinh ra III.14 là aa) => III.13
Xác suất sinh con không bị bệnh = 1 – xác suất sinh con bị bệnh.
Con bị bệnh khi III.13 là Aa. Khi đó: Aa x Aa → aa
=> Xác suất sinh con bị bệnh:
=> Xác suất sinh con bình thường: 1-
Chọn B
Lời giải
Đáp án C.
Tính trạng chiều cao cây: BbDd x bbdd →Fb: 250 thân cao : 750 thân thấp = 1 cao : 3 thấp
=>cao là B-D-, các dạng còn lại: thấp.
Fb: A-B-D- =
Giả sử A/a liên kết B/b (trường hợp liên kết với D/d cũng tương tự)
Dd x dd →0,5D- : 0,5dd.
=> A-B-D- = 0,5 x A-B- => A-B- =
=>AB là giao tử hoán vị => P:
Câu 5
A. 3 con lông xám : 1 con lông nâu.
B. 5 con lông xám : 3 con lông nâu.
C. 1 con lông xám : 1 con lông nâu.
D. 1 con lông xám : 3 con lông nâu.
Lời giải
Đáp án C
F2: 13 xám : 3 nâu => F1: AaBb.
AaBb x AaBb → F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.
=> aaB- : nâu (hoặc A-bb); còn lại: xám.
AaBb x aaBB → (1A- : 1aa)B- = 1A-B- : 1aaB- => 1 xám : 1 nâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tạo được các cây có đặc điểm di truyền rất ổn định.
B. tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý.
C. tạo dòng biến dị xôma, lai tạo những giống cây trồng mới.
D. tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và được thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn.
B. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp.
C. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì biến dị di truyền không ngừng phát sinh, do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện.
D. Trong lịch sử, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những SV xuất hiện trước đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vì gen đột biến trên X có thể không có alen tương ứng trên Y.
B. Vì gen đột biến trên X thường là gen trội.
C. Vì chỉ có một trong 2 NST X của nữ giới hoạt động
D. Vì tần số đột biến gen trên NST X cao hơn so với trên NST thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
C. Ở kỳ sau của nguyên phân
D. Ở kỳ giữa của giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 8 phép lai
B. 4 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
B. Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY
C. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY
D. Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (3), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. III
B. I, II
C. II, III
D. II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. III và IV.
D. II và III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
B. Một phần không được sinh vật sử dụng.
C. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết.
D. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn và các gen qui định tính trạng khác nhau nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. Cần tất cả các điều kiện trên.
D. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 30,67%
B. 77,88%
C. 38,88%
D. 20,83%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. lai tế bào.
B. giao phối.
C. lai phân tử.
D. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. ADN – pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. Hêlicaza.
D. ARN – pôlimeraza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều được tổng hợp trong nhân rồi được đưa ra tế bào chất để tham gia quá trình giải mã.
B. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều chỉ gồm một mạch đơn pôliribônuclêôtit.
C. m-ARN là bản mã sao về thông tin cấu trúc của một phân tử prôtêin.
D. Có 3 loại ARN chủ yếu m-ARN (ARN thông tin), t-ARN (ARN vận chuyển), r-ARN (ARN ribôxôm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản.
B. Nhóm trước sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản.
D. Nhóm đang sinh sản..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa
D. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 0,043.
B. 0,063.
C. 0,083.
D. 0,111.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lưới thức ăn trong quần xã từ dạng mạng lưới phức tạp ngày càng đơn giản hóa.
B. Các chu trình sinh địa hóa ngày càng trở nên khép kín.
C. Thành phần loài ngày càng đa dạng, nhưng kích thước của mỗi quần thể bị thu hẹp dần.
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã ngày càng quan trọng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 0,7AA : 0,1Aa : 0,2aa.
B. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.
C. 0,38AA : 0,42Aa : 0,2aa.
D. 0,49AA : 0,31Aa : 0,2aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 0,03255
B. 0,1946
C. 0,0327
D. 0,0973
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 3899.
B. 3599.
C. 3601.
D. 3600.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 3 cM; 22,5 cM.
B. 50 cM; 45 cM.
C. 7,5 cM; 22,5 cM.
D. 15 cM; 45 cM.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Vùng nhiệt đới xích đạo
B. Vùng ôn đới
C. Vùng hàn đới
D. Vùng cận nhiệt đới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Liên kết hiđrô hình thành giữa các bazơ nitric giữa hai mạch đơn.
B. Các liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit.
C. Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxiribôzơ.
D. Sự liên kết giữa các nuclêôxôm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Ở P, một trong hai gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội lặn không hoàn toàn.
B. P có kiểu gen dị hợp tử, hoán vị gen ở một giới tính với tần số 50%.
C. Hai cặp gen Aa và Bb liên kết hoàn toàn, P có kiểu gen dị hợp tử chéo.
D. P có kiểu gen dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị ở một bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình.
B. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt được.
C. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định, kết quả là đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới.
D. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất, kết quả là quần thể ban đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 4’.
B. 5’.
C. 3’.
D. 1’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. phát sinh các đột biến mới.
B. xu hướng biến đổi quay về dạng tổ tiên.
C. hướng tiến hoá phân nhánh.
D. sự thích nghi của cơ thể với môi trường sống mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.
B. Giống bông kháng sâu hại.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D. Giống lúa "gạo vàng"
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Các loài vi khuẩn hoại sinh.
B. Nấm.
C. Khuẩn lam.
D. Tôm, cua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.