25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 23)
15 người thi tuần này 4.6 17.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hoán vị gen tạo điều kiện cho sự tái tổ hợp của các gen không alen trên nhiễm sắc thể.
B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể .
C. Hoán vị gen xảy ra do hiện tượng trao đổi chéo giữa 2 cromatit cùng nguồn của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Lời giải
Hoán vị gen xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn của cặp NST tương đồng.
Chọn C.
Câu 2
A. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể, không cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
Lời giải
Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST và không cho các NST dính vào nhau.
Chọn A.
Lời giải
Số lần nguyên phân là k.
Số mạch polinucleotit mới: 2 x 10 x 2n x (2k – 1) = 5400 => k = 4
Chọn D.
Lời giải
Tính trạng chiều cao cây: BbDd x bbdd →Fb: 250 thân cao : 750 thân thấp = 1 cao : 3 thấp
=>cao là B-D-, các dạng còn lại: thấp.
Fb: A-B-D- =
Giả sử A/a liên kết B/b (trường hợp liên kết với D/d cũng tương tự)
Dd x dd →0,5D- : 0,5dd.
=> A-B-D- = 0,5 x A-B- => A-B- =
=>AB là giao tử hoán vị => P:
Chọn C.
Lời giải
Mỗi tế bào → 4 giao tử.
Các tế bào có cặp NST số 1 không phân li → 2 giao tử (n – 1)(5 NST), 2 giao tử (n +1) (7 NST).
=> Tỷ lệ giao tử có 7 NST:
Chọn D
Câu 6
A. (3) → (4) → (1) → (2).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (4) → (3) → (1)..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thêm 1 cặp G – X.
B. mất 1 cặp G – X.
C. mất 1 cặp A – T.
D. thêm 1 cặp A – T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. hóa chất 5BU.
B. hóa chất cônsixin.
C.tia phóng xạ.
D.tia tử ngoại (UV).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường..
C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1: 2: 2: 4: 1: 2: 1: 2: 1.
B. 3: 3: 1: 1: 3: 3: 1: 1: 1.
C. 1: 2: 1: 1: 2: 1: 1: 2 : 1.
D. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu của chọn giống cũng như tiến hóa
B. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. Phát sinh do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường như khí hậu, thức ăn...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. sợi cơ bản.
B. sợi chất nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. crômatit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp -carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thường biến và biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen và thường biến.
C. Thường biến và đột biến.
D. Biến dị tổ hợp và đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. I, II, IV,VI.
B. I, III, IV, VIII
C. I, III, V,VII.
D. I, II, IV, VIII.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. sự phân li kiểu hình mỗi tính trạng theo tỉ lệ 3: 1.
B. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
C. sự phân li độc lập của các tính trạng trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lệch bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tuân theo quy luật di truyền chéo.
B. Tỷ lệ phân tính của tính trạng không giống nhau ở 2 giới.
C. Kết quả lai thuận, lai nghịch khác nhau.
D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sức sống và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể ngang nhau.
B. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
C. Không xảy ra đột biến và không có quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
C. Mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
D. Mẹ bị bệnh thì sẽ sinh ra các con đều bị bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 5,125%.
B. 10,25%.
C. 12,50%.
D. 11,375%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (2) → (1) → (3) → (4).
B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
B. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
D. một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Lạc.
B. Đậu tương.
C. Bò sữa.
D. Mía đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1 à 3 à 4 à2
B. 1 à 2 à 4 à 3
C. 1à 4 à 2 à 3
D. 1 à 3 à 2 à 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. được đọc liên tục theo chiều 5’ 3’ trên mạch mã gốc của gen.
B. không có xitôzin trong thành phần của bộ ba kết thúc.
C. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
D. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. di truyền tế bào chất.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế.
D. phân li của Menđen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
B. Di truyền gen tế bào chất không tuân theo quy luật nghiêm ngặt như di truyền gen nhân.
C. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng giống mẹ.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (2), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (3), (4), (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,32.
B. Tần số tương đối của alen A là 0,6.
C. Kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 0,04.
D. Alen A có tần số thấp hơn alen a.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của Operon Lac và tiến hành phiên mã.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường làm nghèo vốn gen của quần thể.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. Tần số kiểu gen dị hợp tử giảm dần, tần số kiểu gen đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ.
D. Tần số alen và tần số kiểu gen có khuynh hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. nhóm tuổi và tỷ lệ giới tính của quần thể.
B. tần số alen và tần số kiểu gen.
C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình.
D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con, cái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 10,7%.
B. 5,76%.
C. 8,16%.
D. 7,3%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành hay vùng khởi động của gen có thể làm cho gen đó không biểu hiện được chức năng.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. 5BU và consixin là những tác nhân gây đột biến gen rất mạnh, được sử dụng nhiều trong thực nghiệm.
D. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Tạo ra một số lượng lớn các dạng biến dị tổ hợp phát sinh bởi quy trình chọn lọc xôma.
B. Góp phần bảo tồn các giống cây trồng với nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Tạo ra một số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền và tuổi trong thời gian ngắn.
D. Tiết kiệm được diện tích phục vụ cho công tác nhân giống so với nhân giống truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 12 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
B. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
B. Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội.
C. Rối loạn điều khiển chu kỳ tế bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào.
D. Các tế bào ung thư ác tính mất khả năng bám dính tạo thành mô dẫn đến khả năng di căn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2.
C. 2, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn một cách dễ dàng.
B. để giúp enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit..
C. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.
D. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 1, 2, 4 và 5.
B. 1, 3, 7 và 9.
C. 1, 4, 7 và 8.
D. 4, 5, 6 và 8.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. di truyền phả hệ.
B. sự thay đổi kiểu hình do đột biến.
C. cấu trúc của gen.
D. tỉ lệ kiểu hình của phép lai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. A = T = 610; G = X = 391.
B. A = T = 250; G = X = 391.
C. A = T = 249; G = X = 391.
D. A = T = 251; G = X = 389.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.