Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,\,\,AC = b,\,\,AB = c\). Hệ thức nào sau đây là sai?
A. \(b = a \cdot \sin B = a \cdot \cos C\).
B. \(a = c \cdot \tan B = c \cdot \cot C\).
C. \({a^2} = {b^2} + {c^2}.\)
D. \(c = a \cdot \sin C = a \cdot \cos B\).
Câu hỏi trong đề: Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
|
Xét \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) ta có: ⦁ \[B{C^2} = A{C^2} + A{B^2}\] hay \({a^2} = {b^2} + {c^2}\) (định lí Pythagore); ⦁ \[AC = BC \cdot \sin B = BC \cdot \cos C\] hay \(b = a \cdot \sin B = a \cdot \cos C\); ⦁ \(AB = BC \cdot \sin C = BC \cdot \cos B\) hay \(c = a \cdot \sin C = a \cdot \cos B\); Như vậy các khẳng định A, C, D đều đúng. Ta chọn phương án B. |
|
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(0,450\).
B. \(0,453\).
C. \(0,454\).
D. \(0,455\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Sử dụng máy tính cầm tay ta lần lượt bấm các phím

Trên màn hình hiện kết quả \(0,4539904997\), làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba, ta được \(0,454\). Như vậy \(\sin 27^\circ \approx 0,454\).
Lời giải
Hướng dẫn giải
|
1. a) \(\left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)\left( {3 + 5x} \right) = 0\) \(\frac{1}{2}x - 1 = 0\) hoặc \(3 + 5x = 0\) \(\frac{1}{2}x = 1\) hoặc \(5x = - 3\) \(x = 2\) hoặc \(x = - \frac{3}{5}\) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là \(x = 2;\) \(x = - \frac{3}{5}\). |
1. b) Điều kiện xác định: \(x \ne 2,\,\,x \ne - 2.\) \(\frac{{x + 2}}{{x - 2}} = \frac{{x - 2}}{{x + 2}} + \frac{{16}}{{{x^2} - 4}}\) \(\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} + \frac{{16}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) \({\left( {x + 2} \right)^2} = {\left( {x - 2} \right)^2} + 16\) \({x^2} + 4x + 4 = {x^2} - 4x + 4 + 16\) \(8x = 16\) \(x = 2\) (không thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. |
|
2. a) \(5 + \frac{2}{3}x > 3\) \(\frac{2}{3}x > - 2\) \(\frac{2}{3}x \cdot \frac{3}{2} > - 2 \cdot \frac{3}{2}\) \(x > - 3\). Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là \(x > - 3\). 2. b) \[{\left( {x - 1} \right)^2} < x\left( {x + 3} \right)\] \[{x^2} - 2x + 1 < {x^2} + 3x\] \[ - 5x < - 1\] \[x > \frac{1}{5}\] Vậy nghiệm bất phương trình đã cho là \[x > \frac{1}{5}\]. |
2. c) \[\frac{{2x - 1}}{3} - \frac{{x + 2}}{2} < \frac{{5x + 4}}{6}.\] \[\frac{{2\left( {2x - 1} \right)}}{6} - \frac{{3\left( {x + 2} \right)}}{6} < \frac{{5x + 4}}{6}\] \[2\left( {2x - 1} \right) - 3\left( {x + 2} \right) < 5x + 4\] \[4x - 2 - 3x - 6 < 5x + 4\] \[x - 8 < 5x + 4\] \[x - 5x < 4 + 8\] \[ - 4x < 12\] \[x > - 3\]. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là \[x > - 3\]. |
Câu 3
A. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\).
B. \(x\left( {x + 1} \right) = 0\).
C. \(x = 0\).
D. \(x\left( {x - 1} \right) = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
