Ngày 1/7/20X1, Công Ty P (có năm tài chính kết thúc ngày 30/6) kiểm soát công ty S thông qua nắm giữ 90% cổ phiếu của công ty này. Vào ngày mua, giá trị hợp lý tài sản thuần của Công ty S bằng giá trị ghi sổ, ngoại trừ bất động sản đầu tư có giá trị ghi sổ là 10.000.000usd và giá trị hợp lý là 15.000.000usd. Trên BCTC hợp nhất, bất động sản đầu tư được hạch toán theo mô hình GTHL với thay đổi GTHL được ghi nhận vào kết quả kinh doanh. Vào ngày 30/6/20X2, GTHL của bất động sản đầu tư là 16.000.000usd Cty S áp dụng mô hình giá gốc và không trích khấu hao cho bất động sản này trên BCTC riêng. Vào ngày 30/6/20X3 GTHL của bất động sản đầu tư không thay đổi. Thuế suất 25%. Khoản chênh lệch này ảnh hưởng dẫn đến khoản mục thuế thu nhập hoãn lại trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 30/6/20X3:
A. Tài sản thuế hoãn lại: 1.500.000$
B. Tài sản thuế hoãn lại: 1.250.000$
C. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1.500.000$
D. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1.250.000$
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ- Thặng dư đánh giá lại (OCI): 20 tỷ đồng / Có- NỢ phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/Có – Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 15 tỷ đồng
B. Nợ - Thặng đánh giá lại (OCI): 15tỷ đồng/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/ Có -Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng
C. Nợ- Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng /Có- Thặng dư đánh giá lại : (OCI): 15 tỷ đồng/Có- Phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
D. Nợ Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng/ Có- THu nhập 20 tỷ đồng & Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 5 tỷ đồng/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 100 & Có- Hao mòn lũy kế: 100; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 20 & Có -Phải trả thuế hoãn lại: 20
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 80 & Có- Hao mòn lũy kế: 80; Nợ- Phải trả thuế hoãn lại: 20 & Có- Chi phí thuế hoãn lại: 20
C. Nợ - Hao mòn lũy kế: 80 & Có- Chi phí khấu hao: 80; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 16 & Có - Nợ phải trả thuế hoãn lại: 16
D. Nợ - Chi phí khấu hao: 70/Nợ- Thu nhập thuộc NCI:24/NỢ- PHải trả thuế hoãn lại:20/Có- Hao mòn lũy kế: 100/Có-Thu nhập thuế hoãn lại: 14
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TSCĐ 10 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 2 tỷ đồng
B. Nợ TSCĐ- 8 tỷ đồng /Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại-2 tỷ đồng/Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng/Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2 tỷ đồng /Có TSCĐ 10 tỷ đồng.
D. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả-2 tỷ đồng /Có TSCĐ- 8 tỷ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 52 và Có- Hàng tồn kho: 36 .
B. Nợ -Hàng tồn kho: 36 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 52 .
C. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 22,4 và Có- Hàng tồn kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 25,2 và Nợ- Giá vốn hàng bán: 8
B. Nợ - Giá vốn hàng bán: 25,2 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 25,2
C. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 36 và Có- Giá vốn hàng bán: 8 .
D. Nợ - Giá vốn hàng bán: 8 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 4 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT
C. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao thuộc cổ đông tập đoàn: 4 ĐVT/ Có- Thu nhập thuộc NCI: 1 ĐVT
D. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 4 ĐVT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.