Ngày 01/01/2020, công ty M mua 70% lợi ích trong công ty C, M kiểm soát C. Tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty C đều được ghi nhận theo giá trị hợp lý ngoại trừ hàng tồn kho có giá trị hợp lý cao hơn giá sổ sách là 100 tỷ đồng. Trong năm 20X1, 40% lô hàng này đã bán. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Trên báo cáo tài chính hợp nhất được lập cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020 phản ánh:
A. Chênh lệch hàng tồn kho 100 và phải trả thuế thu nhập hoãn lại 20
B. Chênh lệch hàng tồn kho 60 và phải trả thuế thu nhập hoãn lại 12
C. Chênh lệch hàng tồn kho 60 và tài sản thuế thu nhập hoãn lại 12
D. Chênh lệch hàng tồn kho 70 và phải trả thuế thu nhập hoãn lại 14
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ- Thặng dư đánh giá lại (OCI): 20 tỷ đồng / Có- NỢ phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/Có – Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 15 tỷ đồng
B. Nợ - Thặng đánh giá lại (OCI): 15tỷ đồng/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/ Có -Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng
C. Nợ- Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng /Có- Thặng dư đánh giá lại : (OCI): 15 tỷ đồng/Có- Phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
D. Nợ Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng/ Có- THu nhập 20 tỷ đồng & Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 5 tỷ đồng/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 100 & Có- Hao mòn lũy kế: 100; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 20 & Có -Phải trả thuế hoãn lại: 20
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 80 & Có- Hao mòn lũy kế: 80; Nợ- Phải trả thuế hoãn lại: 20 & Có- Chi phí thuế hoãn lại: 20
C. Nợ - Hao mòn lũy kế: 80 & Có- Chi phí khấu hao: 80; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 16 & Có - Nợ phải trả thuế hoãn lại: 16
D. Nợ - Chi phí khấu hao: 70/Nợ- Thu nhập thuộc NCI:24/NỢ- PHải trả thuế hoãn lại:20/Có- Hao mòn lũy kế: 100/Có-Thu nhập thuế hoãn lại: 14
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TSCĐ 10 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 2 tỷ đồng
B. Nợ TSCĐ- 8 tỷ đồng /Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại-2 tỷ đồng/Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng/Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2 tỷ đồng /Có TSCĐ 10 tỷ đồng.
D. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả-2 tỷ đồng /Có TSCĐ- 8 tỷ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 52 và Có- Hàng tồn kho: 36 .
B. Nợ -Hàng tồn kho: 36 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 52 .
C. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 22,4 và Có- Hàng tồn kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 25,2 và Nợ- Giá vốn hàng bán: 8
B. Nợ - Giá vốn hàng bán: 25,2 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 25,2
C. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 36 và Có- Giá vốn hàng bán: 8 .
D. Nợ - Giá vốn hàng bán: 8 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 4 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT
C. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao thuộc cổ đông tập đoàn: 4 ĐVT/ Có- Thu nhập thuộc NCI: 1 ĐVT
D. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 4 ĐVT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.