Ngày 1/7/20X1, Công Ty P sở hữu 70% cổ phiếu của công ty S. Vào ngày mua (ngày Công ty P kiểm soát Công ty S), toàn bộ tài sản thuần của Cty S có gía trị ghi sổ bằng GTHL, ngoại trừ: bất động sản đầu tư: GTGS: 10.000.000usd & GTHL: 15.000.000usd. Trên BCTC hợp nhất, bất động sản đầu tư được hạch toán theo mô hình GTHL với thay đổi GTHL được ghi nhận vào kết quả kinh doanh. Vào ngày 31/6/20X2, GTHL của bất động sản đầu tư là 16.000.000usd Cty S áp dụng mô hình giá gốc và không trích khấu hao cho bất động sản này trên BCTC riêng. Không xét ảnh hưởng của thuế. Trên sổ hợp nhất năm kết thúc ngày 30/6/X2, bút toán phân bổ chênh lệch giá trị hợp lý là (ĐVT: $):
A. Nợ - Bất động sản đầu tư: 5.000.000 & Có- Thu nhập: 3.500.000 & Có- NCI: 1.500.000
B. Nợ- Bất động sản đầu tư: 1.000.000 & Có - Chi phí 700.000 & Có- NCI: 300.000
C. Nợ - Bất động sản đầu tư: 1.000.000 & Có- Thu nhập: 700.000 & Có- NCI: 300.000
D. Nợ- Bất động sản đầu tư: 1.000.000 & Có - Thu nhập: 1.000.000
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ- Thặng dư đánh giá lại (OCI): 20 tỷ đồng / Có- NỢ phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/Có – Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 15 tỷ đồng
B. Nợ - Thặng đánh giá lại (OCI): 15tỷ đồng/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/ Có -Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng
C. Nợ- Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng /Có- Thặng dư đánh giá lại : (OCI): 15 tỷ đồng/Có- Phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
D. Nợ Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng/ Có- THu nhập 20 tỷ đồng & Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 5 tỷ đồng/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 100 & Có- Hao mòn lũy kế: 100; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 20 & Có -Phải trả thuế hoãn lại: 20
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 80 & Có- Hao mòn lũy kế: 80; Nợ- Phải trả thuế hoãn lại: 20 & Có- Chi phí thuế hoãn lại: 20
C. Nợ - Hao mòn lũy kế: 80 & Có- Chi phí khấu hao: 80; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 16 & Có - Nợ phải trả thuế hoãn lại: 16
D. Nợ - Chi phí khấu hao: 70/Nợ- Thu nhập thuộc NCI:24/NỢ- PHải trả thuế hoãn lại:20/Có- Hao mòn lũy kế: 100/Có-Thu nhập thuế hoãn lại: 14
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TSCĐ 10 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 2 tỷ đồng
B. Nợ TSCĐ- 8 tỷ đồng /Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại-2 tỷ đồng/Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng/Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2 tỷ đồng /Có TSCĐ 10 tỷ đồng.
D. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả-2 tỷ đồng /Có TSCĐ- 8 tỷ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 52 và Có- Hàng tồn kho: 36 .
B. Nợ -Hàng tồn kho: 36 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 52 .
C. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 22,4 và Có- Hàng tồn kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 25,2 và Nợ- Giá vốn hàng bán: 8
B. Nợ - Giá vốn hàng bán: 25,2 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 25,2
C. Nợ - Lợi nhuận giữ lại: 36 và Có- Giá vốn hàng bán: 8 .
D. Nợ - Giá vốn hàng bán: 8 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 4 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT
C. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao thuộc cổ đông tập đoàn: 4 ĐVT/ Có- Thu nhập thuộc NCI: 1 ĐVT
D. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 4 ĐVT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.