a) Đọc các số sau:
10 251: ............................................................................................................................
47 065: ............................................................................................................................
42 530: ............................................................................................................................
b) Viết các số sau:
Đọc số
Viết số
Mười một nghìn không trăm năm mươi tư
Hai mươi nghìn bảy trăm mười ba
Chín nghìn tám trăm linh hai
Ba mươi tư nghìn bốn trăm hai mươi hai
a) Đọc các số sau:
10 251: ............................................................................................................................
47 065: ............................................................................................................................
42 530: ............................................................................................................................
b) Viết các số sau:
|
Đọc số |
Viết số |
|
Mười một nghìn không trăm năm mươi tư |
|
|
Hai mươi nghìn bảy trăm mười ba |
|
|
Chín nghìn tám trăm linh hai |
|
|
Ba mươi tư nghìn bốn trăm hai mươi hai |
|
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đọc các số sau:
10 251: Mười nghìn hai trăm năm mươi mốt.
47 065: Bốn mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi lắm.
42 530: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) Viết các số sau:
|
Đọc số |
Viết số |
|
Mười một nghìn không trăm năm mươi tư |
11 054 |
|
Hai mươi nghìn bảy trăm mười ba |
20 713 |
|
Chín nghìn tám trăm linh hai |
9 802 |
|
Ba mươi tư nghìn bốn trăm hai mươi hai |
34 420 |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đường cao tốc nào dài nhất thế giới, tuyến đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- Pan-American được ghi nhận là đường cao tốc dài nhất thế giới.
- Tuyến đường dài khoảng 48 000 km.
b) Các tuyến đường cao tốc Trans-Siberian, Trans-Canada, Highway 1 dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- Tuyến đường cao tốc Trans-Siberian: 11 000 km.
- Tuyến đường cao tốc Trans-Canada: 8 000 km.
- Tuyến đường cao tốc Highway: 14 500 km.
Lời giải
|
Số |
Đọc |
|
11 230 |
Mười một nghìn hai trăm ba mươi |
|
26 708 |
Hai mươi sáu nghìn bảy trăm linh tám |
|
39 014 |
Ba mươi chín nghìn không trăm mười bốn |
|
40 267 |
Bốn mươi nghìn hai trăm sáu bảy |
|
51 028 |
Năm mươi mốt nghìn không trăm tám mươi |
|
72 050 |
Bảy mươi hai nghìn không trăm năm mươi |
|
83 400 |
Tám mươi ba nghìn bốn trăm |
|
100 000 |
Một trăm nghìn |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



